Tìm hai số a,b biết [a,10]=20 và [ab+2;8]=24
a) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a + b = 10 và UCLN (a,b) là 2
b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a + b = 10 và BCNN (a,b) là 12
a) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a + b = 10 và UCLN (a,b) là 2
b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a + b = 10 và BCNN (a,b) là 12
Tìm 2 số a,b biết:
a) a+b=10 và ab=32
b) a+b= 5 và a2+b2=13
c) a-b=2 và ab=80
d) a2+b2=29 và ab=10
b: =>a=5-b
\(\Leftrightarrow\left(5-b\right)^2+b^2=13\)
\(\Leftrightarrow2b^2-10b+25-13=0\)
\(\Leftrightarrow\left(b-2\right)\left(b-3\right)=0\)
hay \(b\in\left\{2;3\right\}\)
\(\Leftrightarrow a\in\left\{3;2\right\}\)
b: =>a=5-b
⇔(5−b)2+b2=13⇔(5−b)2+b2=13
⇔2b2−10b+25−13=0⇔2b2−10b+25−13=0
⇔(b−2)(b−3)=0⇔(b−2)(b−3)=0
hay b∈{2;3}b∈{2;3}
⇔a∈{3;2}⇔a∈{3;2}
1/ a)Cho A= 20+21+22+23+24+25 +26 .........+ 299 CMR: A chia hết cho 31
b)tìm số tự nhiên n để 3n+4 chia hết cho n -1
2/tìm hai số nguyên dương a, b biết [ a,b] = 240 và (a,b) = 16
3/tìm hai số nguyên dương a,b biết rằng ab=216 và (a ,b)=6
4/tìm hai số nguyên dương a,b biết rằng ab=180 , [a,b] =60
5/tìm hai số nguyên dương a,b biết a/b =2,6 và (a,b) =5
6/ tìm a,b biết a/b=4/5 và [ a,b ] = 140
7/tìm số nguyên dương a,b biết a+b = 128 và (a ,b)=16
8/ a)tìm a,b biết a+b = 42 và [a,b] = 72
b)tìm a,b biết a-b =7 , [a,b] =140
9/tìm hai số tự nhiên , biết rằng tổng cúa chúng bằng 100 và có UwCLN là 10
10/ tìm 2 số tự nhiên biết ƯCLN của chúng là 5 và chúng có tích là 300
11/ chứng minh rằng nếu số nguyên tố p> 3 thì (p - 1) . (p + 1) chia hết cho 24
12/ tìm hai số tự nhiên a,b (a < b ) biết ƯCLN (a,b ) = 12 , BCNN(a,b) = 180
BÀI NÀY Ở ĐÂU MÀ NHIỀU THẾ BẠN!?
GIẢI CHẮC ĐÃ LẮM ĐÓ
câu 1 a) thíu là chứng minh rằng a chia hết cho 31
1) Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 216 và (a, b) = 6.
2) Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết [a, b] = 240 và (a, b) = 16.
3) Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 180, [a, b] = 60.
em thấy cj Trà My lm đúng á
Tìm hai số a và b biết :
1/a+b=-12,a,b=20
2/a^2 +b^2=25,a.b=24
3/a-b=10,a.b=24
4/a^2-b^2=9,a.b=20
Mình đang cần gấp ạ,mong các bạn giúp mk.Mình cảm ơn!
1) a + b = - 12 và ab = 20
a; b là nghiệm của phương trình: \(X^2-\left(-12\right)X+20=0\)
hay \(X^2+12X+20=0\)
Giải delta tìm được nghiệm: \(X=-2\) hoặc \(X=-10\)
Vậy hai số ( a; b ) = ( -2; -10) hoặc ( a; b ) = ( -10 ; -2)
Các bài còn lại đưa về tổng và tích rồi làm như câu 1.
a) \(\hept{\begin{cases}a+b=-12\\a.b=20\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=-b-12\\\left(-b-12\right).b=20\end{cases}}}\)
\(\hept{\begin{cases}a=-b-12\\b^2+12b+20=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}b=-2;a=-10\\b=-10;a=-2\end{cases}}}\)
b) \(\hept{\begin{cases}a^2+b^2=25\\ab=24\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a^2+b^2=25\\2ab=48\end{cases}}}\)
=> \(a^2+b^2-2ab=-23\)\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2=-23\)(vô lý)
=> Hệ vô nghiệm
2 ý còn lại tương tự nha bn ơi
2) \(a^2+b^2=25\Leftrightarrow\left(a+b\right)^2-2ab=25\)
<=> \(\left(a+b\right)^2=25+2ab=25+2.24=73\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}a+b=\sqrt{73}\\a+b=-\sqrt{73}\end{cases}}\)
Tìm a; b với hai trường hợp:
TH1: \(a+b=\sqrt{73};ab=24\)
TH2: \(a+b=-\sqrt{73};ab=24\)
Rồi làm như câu 1.
3) \(a-b=10\)=> \(a\ge b\)
\(a-b=10\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2=100\Leftrightarrow\left(a+b\right)^2-4ab=100\)
<=> \(\left(a+b\right)^2=196\)
<=> a + b = 14 hoặc a + b = -14
Xét hai trường hợp :
TH1: a + b = 14 và a.b = 24
TH2: a + b = -14 và ab = 24
Rồi làm tương tự như câu 1.
biết ab hãy thoả mãn:
2 x a-6=2 và 16-6:b
a, hãy tính p= 5xa=6xb
b,tìm X biết:2x -a=b
tính T= 10%x a+20% x(a+b)
a: 2*a-6=2
=>2*a=8
=>a=4
Sửa đề: 16-6:b=10
=>6:b=6
=>b=1
Sửa đề: P=5*a+6*b
P=5*4+6*1=20+6=26
b: 2x-a=b
=>2x=1+4=5
=>x=2,5
T=0,1*4+0,2*(4+1)=0,4+1=1,4
Tìm hai số tự nhiên a, b (a>b), biết a + b = 30 và BCNN(a, b) = 6. ƯCLN (a, b).
a = 10 ; b = 20
a = 12 ; b = 18
a = 16 ; b = 14
a = 18 ; b = 12
Câu 4 Mã: 74288
Tìm các số tự nhiên a và b (a < b) biết ab = 48 và ƯCLN (a, b) = 4.
a = 1, b = 48
a = 2, b = 24
a = 3, b = 16
a = 4, b = 12