Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình:
a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = -3 ?
Tìm các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau: 2 và 0,5
Muốn biết hai số có nghịch đảo nhau hay không, ta nhân chúng với nhau rồi tìm kết quả. Nếu tích của chúng bằng 1 thì chúng nghịch đảo nhau
2. 0,5 = 1. Vậy 2 và 0,5 là hai số nghịch đảo của nhau.
Cho 12 Số tự nhiên bất kì lấy các giá trị thuộc {1;2;3} ghép 2 số cào 1 cặp ta đc 6 cặp, CMR tồn tại 2 cặp có tổng các chữ số trong cặp = nhau
Bài 1- Cho hình vẽ bên
a) Kể tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị và các cặp góc trong cùng phía.
b) Tính số đo các cặp góc còn lại, biết:
R4 = S2 = 120° .
a) Các cặp góc sole trong là : S3 và R2 ; S4 và R1
Các cặp góc đồng vị là : S1 và R1; S2 và R2; S3 và R4; S4 và R3
Các góc trong cùng phía là : S3 và R1; S4 và R2
b) R4 = S3 = 120\(\)o (2 góc đồng vị)
R4 = R2 = 120o (2 góc đối đỉnh)
R2 + R1 = 180o (2 góc kề bù)
⇒ 120o + R1 =180o
⇒ R1 = 180o - 120o
⇒ R1 = 60o
R1 = S1 = 60o (2 góc đồng vị)
R1 = R3 = 60o (2 góc đối đỉnh)
S1 = S4 = 60o (2 góc đối đỉnh)
Cho 12 số tự nhiên bất kì lấy các giá trị thuộc tập hợp(1;2;3). Ghép hai số thành một cặp ta được 6 cặp . Cmr tồn tại 2 cặp mà tổng các số trong hai cặp bằng nhau
Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa, cặp NST số 2 chứa cặp gen bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân II, cặp NST số 2 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. Aab, b, Ab, ab
B. AAb, aab, b
C. Aabb
D. Abb, abb, Ab, ab.
Đáp án B
Cặp NST số 1 không phân ly trong giảm phân 2 tạo AA, aa ; O
Cặp NST số 2 phân ly binh thường tạo b
Cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân tạo AAb, aab, b
Bài 5: Quan sát hình vẽ, cho biết: a // b và số đo góc \(Q_2\) =50 độ
a) Tìm các cặp góc so le trong ?
b) Tìm các cặp góc trong cùng phía
c) Tìm các cặp góc đồng vị
d) Tính số đo góc \(P_4\) ?
a) Tìm các cặp góc so le trong: P2 và Q3; P3 và Q2
b) Tìm các cặp góc trong cùng phía: P2 và Q2; P3 và Q3
c) Tìm các cặp góc đồng vị: P1 và Q2; p2 và Q1; P3 và Q4' p4 và Q3
d) Tính số đo góc P4:
Ta có: Q2 = P1 = 50o ( 2 góc đồng vị)
Mà P4 + P1 = 180o ( 2 góc kề bù)
P4 = 180o - P1
P4 = 180o - 50o = 130o
Bài 2- Cho hình vẽ bên
.
a, Kể tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị và các cặp góc trong cùng phía.
b, Ghi tiếp số đo ứng với các góc còn lại. Tính M3+N2; M4+N1
a, Các cặp góc so le trong là : M4 và N2; M3 và N1
Các cặp góc đồng vị là : M1 và N1; M2 và N2; M3 và N3; M4 và N4
Các cặp góc trong cùng phía là : M4 và N1; M3 và N2
b, N2 = N4 = 50o (2 góc đối đỉnh)
M4 = M2 = 50o (2 góc đối đỉnh)
N2 + N1 = 180o (2 góc kề bù)
⇒ 50o + N1 = 180o
⇒ N1 = 180o - 50o
⇒ N1 = 130o
N1 = N3 = 130o (2 góc đối đỉnh)
N1 = M1 = 130o (2 góc đồng vị)
M1 = M3 = 130o (2 góc đối đỉnh)
M3 + N2 = 180o (2 góc trong cùng phía)
M4 + N1 = 180o (2 góc trong cùng phía)
Ở một loài sinh vật giao phối, xét 2 cặp NST, cặp thứ nhất chứa cặp gen Aa, cặp thứ 2 chứa cặp gen Bb. Xét phép lai P: ♂AaBb × ♀Aabb. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực một số cặp NST số 1 không phân ly trong giảm phân I, cơ thể cái tất cả các cặp NST số 2 không phân li trong giảm phân II. Số kiểu hợp tử lệch bội, lưỡng bội lần lượt là
A. 32; 0.
B. 42; 6.
C. 36; 6.
D. 28; 0.
Câu 23: Thể đồng hợp có:
A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau
B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau
C. Kiểu gen chứa các cặp gen trong đó có 2 gen lặn
D. Kiểu gen chứa các cặp gen trong đó có 2 gen trội
Câu 24: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội thể hiện:
A. mức độ tiến hóa của loài B. mối quan hệ họ hàng giữa các loài
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài D. số lượng gen của mỗi loài
1) Tìm các số a,b thỏa mãn trong các điều kiện sau:
a + b = | b | - | a |
2) Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
| x | + | y | = 20
| x | + | y | < 20
(Các cặp số (3 ; 4) và (4 ; 3) là hai cặp số khác nhau).