1,Cho x=a+7/ 2; y=b-6/-3
a,tìm a,b để x,y là số hữu tỉ dương
b,tìm a,b để x,y là số hữu tỉ âm
a, cho A = \(\dfrac{\sqrt{x+1}}{\sqrt{x-3}}\). tìm x để A có giá trị nguyên ( x ϵ Z)
b, Thực hiện phép tính: {[(2\(\sqrt{2}\))\(^2\) : 2,4] x [5,25 : (\(\sqrt{7}\))\(^2\)]} : {[2\(\dfrac{1}{7}\) : \(\dfrac{\left(\sqrt{5}\right)^2}{7}\)] : [2\(^2\) : \(\dfrac{\left(2\sqrt{2}\right)^2}{\sqrt{81}}\)]}
a: Sửa đề: \(A=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-3}\)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x>=0\\x\ne9\end{matrix}\right.\)
Để A là số nguyên thì \(\sqrt{x}+1⋮\sqrt{x}-3\)
=>\(\sqrt{x}-3+4⋮\sqrt{x}-3\)
=>\(4⋮\sqrt{x}-3\)
=>\(\sqrt{x}-3\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
=>\(\sqrt{x}\in\left\{4;2;5;1;7;-1\right\}\)
=>\(\sqrt{x}\in\left\{4;2;5;1;7\right\}\)
=>\(x\in\left\{16;4;25;1;49\right\}\)
b:
cho x+1/x=a. Tính x^7+1/x^7 theo a
Cho x, y, z khác 0 thỏa mãn đồng thời 1/x +1/y + 1/z =2 và 2/xy - 1/z^2 = 4 Tính giá trị của biểu thức p=(x+2y+z)^2018
Bài 1 :
Ta có :
\(x^7+\frac{1}{x^7}=\left(x^3+\frac{1}{x^3}\right)\left(x^4+\frac{1}{x^4}\right)-\left(x+\frac{1}{x}\right)\)
\(\left(x+\frac{1}{x}\right)=a\Leftrightarrow\left(x+\frac{1}{x}\right)^2=a^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+\frac{1}{x^2}+2.x.\frac{1}{x}=a^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+\frac{1}{x^2}=a^2-2\)
\(x^3+\frac{1}{x^3}=\left(x+\frac{1}{x}\right)\left(x^2-x.\frac{1}{x}+\frac{1}{x^2}\right)\)
\(=a\left(x^2+\frac{1}{x^2}-1\right)=a\left(a^2-3\right)\)
\(x^4+\frac{1}{x^4}=\left(x^2+\frac{1}{x^2}\right)^2-2.x^2.\frac{1}{x^2}\)
\(=\left(a^2-2\right)^2-2=a^4-4a^2+4-2\)
\(=a^4-4a^2+2\)
\(\Rightarrow x^7+\frac{1}{x^7}=a.\left(a^2-3\right).\left(a^4-4a^2+2\right)-a\)
\(=\left(a^3-3a\right)\left(a^4-4a^2+2\right)-a\)
\(=a^7-4a^5+2a^3-3a^5+12a^3-6a-a\)
\(=a^7-7a^5+14a^3-7a\)
Bài 2 :
Ta có :
\(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=2\)
\(\Rightarrow\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)^2=2^2\)
\(\Rightarrow\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}+\frac{1}{z^2}+\frac{2}{xy}+\frac{2}{yz}+\frac{2}{zx}=4\)
\(\Rightarrow\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}+\frac{1}{z^2}+\frac{2}{xy}+\frac{2}{yz}+\frac{2}{zx}=\frac{2}{xy}-\frac{1}{z^2}\)
\(\Rightarrow\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}+\frac{2}{z^2}+\frac{2}{yz}+\frac{2}{zx}=0\)
\(\Rightarrow\left(\frac{1}{x^2}+\frac{2}{xz}+\frac{1}{z^2}\right)+\left(\frac{1}{y^2}+\frac{2}{yz}+\frac{1}{z^2}\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{z}\right)^2+\left(\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\frac{1}{x}+\frac{1}{z}=\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=0\) vì \(\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{z}\right)^2,\left(\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow x=y=-z\)
\(\Rightarrow\frac{1}{-z}+\frac{1}{-z}+\frac{1}{z}=2\Rightarrow-\frac{1}{z}=2\Rightarrow z=-\frac{1}{2}\)
\(\Rightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
\(\Rightarrow x+2y+z=\frac{1}{2}+2.\frac{1}{2}-\frac{1}{2}=1\)
\(\Rightarrow P=1\)
1.Cho tổng A= 2/2^1 + 2/2^2 +...+ 2015/2^2014. So sánh A với 3.
2. Nếu a+5b chia hết cho 7 thì 10a+b chia hết cho 7.
3. Cho hàm số f(x) xác định với mọi x thuộc R và x khác 0 ta có: f(x) + 2f(1/x) = x^2. Tính f(2).
a, tìm GTNN của H=|x-3|+|4+x|
b, cho A= (-7)+(-7)^2+(-7)^3+(-7)^4+....+(-7)^2007.
chứng minh A chia hết cho 43
c, Tìm GTNN của A= x.(x+2)+2(x-3/2)
d, Cho: 3x-2y/4=2z-4x/3=4y-3z/2. Chứng minh: x/2=y/3=z/4
e, Tìm x biết: (x-70^(x+1) - (x-7)^(x+11)
f, a;b;c là 3 số thực khác 0 thỏa mãn: (a+b-c)/c=(b+c-a)/a=(c+a-b)/b. Tính P= (1+b/a).(1+a/c).(1+c/b)
BÀI 2: tìm n để biểu thức sau là số nguyên:
M= (n^2-n)/(n+1)
1, tim x
a, 2x-3 chia het cho 2
b, 3x+1 chia het cho 2
c, x^2 -7 chia het cho x+3
d, x+3 chia het cho x^2 -7
e, x+1/2 =(-8)/(-x)-1
Để : 2x - 3 chia hết cho 2
Thì 2x - 3 thuộc B(2) = {0;2;4;6;......}
=> 2x thuộc {5;7;9;.......}
=> x = ?
Bao Binh Dang yeu Mình giải câu a!
Để 2x - 3 thuộc B(2) = {0 ; 2; 4 ; 6 ; 8}
= > 2x là {1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9)
> x = {0 ; 2 ; 4 ; ...}
Ps: Không chắc đâu nha! sai đừng có trách mình
Cho biểu thức : A = ( 2 x − 1)( 4 x 2 + 2 x + 1) − 7 ( x3 +1)
a) Rút gọn A .
b) Tính giá trị của A tại x = -1/2
\(a,A=8x^3-1-7x^3-7=x^3-9\\ b,x=-\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow A=-\dfrac{1}{8}-9=-\dfrac{73}{8}\)
a, Cho x,y,z là các số dương. Chứng minh rằng: x7 + y7 > x3y3(x+y)
b, Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng :
\(\frac{a^2b^2}{a^7+a^2b^2+b^7}+\frac{b^2c^2}{b^7+b^2c^2+c^7}+\frac{c^2a^2}{c^7+c^2a^2+a^7}\)< 1
Hai BĐT đều có dấu "=" xảy ra
a/ \(\Leftrightarrow x^7-x^4y^3+y^7-x^3y^4\ge0\)
\(\Leftrightarrow x^4\left(x^3-y^3\right)-y^4\left(x^3-y^3\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^4-y^4\right)\left(x^3-y^3\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)\left(x^2+y^2\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\left(x-y\right)^2\ge0\) (luôn đúng)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y\)
b/ Áp dụng câu a:
\(VT\le\sum\frac{a^2b^2}{a^3b^3\left(a+b\right)+a^2b^2}=\sum\frac{1}{ab\left(a+b\right)+1}=\sum\frac{abc}{ab\left(a+b\right)+abc}=\sum\frac{c}{a+b+c}=1\)
Dấu "=" xảy ra khi \(a=b=c=1\)
a) (3x - 72) . 59 = 4.510
=> 3x - 49 = 4.5
=> 3x - 49 = 20
=> 3x = 69
=> x = 23
Vậy x = 23
b) 210 < 7x < 280
=> 30 < x < 40
mà x \(\inℕ\)
=> \(x\in\left\{31;32;33;34;35;36;37;38;39\right\}\)
c) x + 2 \(⋮\)x - 1
=> x - 1 + 3 \(⋮\)x - 1
Nhận thấy x - 1 \(⋮\)x - 1
=> 3 \(⋮\)x - 1
=> x - 1 \(\inƯ\left(3\right)=\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
=> \(x\in\left\{1;0;4;-2\right\}\)
mà x \(\inℕ\Rightarrow x\in\left\{1;0;4\right\}\)
d) 2x + 7 \(⋮\)x + 1
=> 2(x + 1) + 5 \(⋮\)x + 1
Nhận thấy 2(x + 1) \(⋮\)x + 1
=> 5 \(⋮\)x + 1
=> x + 1 \(\inƯ\left(5\right)=\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
=> \(x\in\left\{0;4\right\}\)(vì x là số tự nhiên)
b) 210 < 7x < 280
\(\Rightarrow\)7x\(\in\){ 211; 212; 213; .................; 279 }
Vì cứ cách 7 đơn vị thì có 1 số chia hết cho 7
\(\Rightarrow\)7x = 217; 224; 231; 238; 245; 252; 259; 266; 273
( Còn đâu x bạn tự tính nhé )
a ) ( 3x - 72 ) . 59 = 4 . 510
3x - 49 = 4 . 510 : 59
3x - 49 = 4 . 5
3x - 49 = 20
3x = 20 + 49
3x = 69
x = 23
Vậy x = 23
b ) 210 < 7x < 280
<=> 30 < x < 40
=> x \(\in\){ 31 ; 32 ; 33 ; 34 ; 35 ; 36 ; 38 ; 39 }
Vậy x \(\in\){ 31 ; 32 ; 33 ; 34 ; 35 ; 36 ; 38 ; 39 }
c ) ( x + 2 ) chia hết cho ( x + 1 )
=> ( x + 1 + 1 ) chia hết cho ( x + 1 )
=> [ ( x + 1 ) + 1 ] chia hết cho ( x + 1 )
( x + 1 ) chia hết cho ( x + 1 ) với mọi x
=> 1 chia hết cho ( x + 1 )
=> ( x + 1 ) thuộc Ư(1)
=> ( x + 1 ) thuộc { 1 ; - 1 }
+ x + 1 = 1
x = 1 - 1
x = 0
+ x + 1 = -1
x = -1 - 1
x = -2
Vậy x thuộc { 0 ; -2 }
d ) (2.x+7) chia hết cho (x+1)
Ta có: 2x+7 chia hết cho x+1
=>2x+2+5 chia hết cho x+1
=>2.(x+1)+5 chia hết cho x+1
=>5 chia hết cho x+1
=> x + 1 \(\in\)Ư(5) = (\(\pm\)1 ; \(\pm\)5 )
Cậu tự lập bảng ra nhé !!!
=>x\(\in\) (- 1 ; 1 ; - 6 ; 4)
Bài 1 giải các pt sau và diễn tập nghiệm trên trục số a) 2x-6>0 b) -3x+9>0 c)3(x-1)+5>(x+1)+3 d)x/3 - 1/2>x/6 Bài 2:a)cho a>b chứng minh 3a+7>3b+7 b)cho a >b chứng minh a+3>b+1 c) cho 5a -1>5b-1 hãy so sánh a và b Bài 3: 2x(x+5)=0 b) X^2-4=0 d) (x-5)(2x+1)+(x-5)(x+6)=0 Ở bài 1 câu a có dấu hoặc bằng nữa nha bài 2 câu c cũng vậy
3:
a: =>x=0 hoặc x+5=0
=>x=0 hoặc x=-5
b: =>x^2=4
=>x=2 hoặc x=-2
c: =>(x-5)(2x+1+x+6)=0
=>(x-5)(3x+7)=0
=>x=5 hoặc x=-7/3
1.
a. 2x - 6 > 0
\(\Leftrightarrow\) 2x > 6
\(\Leftrightarrow\) x > 3
S = \(\left\{x\uparrow x>3\right\}\)
b. -3x + 9 > 0
\(\Leftrightarrow\) - 3x > - 9
\(\Leftrightarrow\) x < 3
S = \(\left\{x\uparrow x< 3\right\}\)
c. 3(x - 1) + 5 > (x - 1) + 3
\(\Leftrightarrow\) 3x - 3 + 5 > x - 1 + 3
\(\Leftrightarrow\) 3x - 3 + 5 - x + 1 - 3 > 0
\(\Leftrightarrow\) 2x > 0
\(\Leftrightarrow\) x > 0
S = \(\left\{x\uparrow x>0\right\}\)
d. \(\dfrac{x}{3}-\dfrac{1}{2}>\dfrac{x}{6}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2x}{6}-\dfrac{3}{6}>\dfrac{x}{6}\)
\(\Leftrightarrow2x-3>x\)
\(\Leftrightarrow2x-3-x>0\)
\(\Leftrightarrow x-3>0\)
\(\Leftrightarrow x>3\)
\(S=\left\{x\uparrow x>3\right\}\)
2.
a.
Ta có: a > b
3a > 3b (nhân cả 2 vế cho 3)
3a + 7 > 3b + 7 (cộng cả 2 vế cho 7)
b. Ta có: a > b
a > b (nhân cả 2 vế cho 1)
a + 3 > b + 3 (cộng cả 2 vế cho 3) (1)
Ta có; 3 > 1
b + 3 > b + 1 (nhân cả 2 vế cho 1b) (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\) a + 3 > b + 1
c.
5a - 1 + 1 > 5b - 1 + 1 (cộng cả 2 vế cho 1)
5a . \(\dfrac{1}{5}\) > 5b . \(\dfrac{1}{5}\) (nhân cả 2 vế cho \(\dfrac{1}{5}\) )
a > b
3.
a. 2x(x + 5) = 0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=0\\x+5=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-5\end{matrix}\right.\)
\(S=\left\{0,-5\right\}\)
b. x2 - 4 = 0
\(\Leftrightarrow x\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\end{matrix}\right.\)
\(S=\left\{0,4\right\}\)
d. (x - 5)(2x + 1) + (x - 5)(x + 6) = 0
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(2x+1+x+6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(3x+7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-5=0\\3x+7=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=\dfrac{-7}{3}\end{matrix}\right.\)
\(S=\left\{5,\dfrac{-7}{3}\right\}\)
BAI 1 ;CHO BIEU THUC A=1+2+2^2+2^3+...+2^101+2^102
a) chứng minh rằng A chia hết cho 3;7 và chia hết cho 21
b) tìm chữ số tận cùng của tổng trên
BÀI 2; CHO BIEU THUC B = 1+7+7^2+...+7^2014+7^2015
a) chứng minh rằng B chia hết cho 57
b) biểu thức B chia cho 7 dư bao nhiêu
c) tìm số dư khi chia B cho 49
BÀI 3;CHO BIỂU THỨC A= 1+3+3^2+3^3+...+3^x
a) rút gọn biểu thức A
b) tìm x để bieu thức A= 3280
c) với x=17. chứng minh rằng A chia hết cho 4
đ) với x = 2017. tìm số dư cho phép chia A cho 9