Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s và e = 1,6. 10 - 19 C. Công thoát của kim loại này là
A. 5,42 eV.
B. 4,87 eV.
C. 2,65 eV.
D. 3,45 eV.
Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6 , 625 . 10 − 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và e = 1 , 6 . 10 − 19 C. Công thoát của kim loại này là
A. 5,42 eV
B. 4,87 eV
C. 2,65 eV
D. 3,45 eV
Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 mm. Lấy h = 6 , 625 . 10 – 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m/s và e = 1 , 6 . 10 – 19 C. Công thoát của kim loại này là
A. 5,42 eV
B. 3,45 eV
C. 4,87 eV
D. 2,65 eV
Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 J.s, c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng:
A. 2,29.104 m/s.
B. 9,24.103 m/s
C. 9,61.105 m/s
D. 1,34.106 m/s
Đáp án: C
Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện băng
h c λ = h c λ 0 + m v 1 2 2 ⇒ v 1 = 2 m . h c λ - h c λ 0 = 2 9 , 1 . 10 - 31 6 , 625 . 10 - 34 . 3 . 10 8 0 , 243 . 10 - 6 - 6 , 625 . 10 - 34 . 3 . 10 8 0 , 5 . 10 - 6
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625. 10 - 34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. 10 8 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 26,5. 10 - 19 J.
B. 26,5. 10 - 32 J.
C. 2,65. 10 - 19 J.
D. 2,65. 10 - 32 J.
Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào một tấm kim loại cô lập và trung hòa về điện đặt trong chân không. Tấm kim loại có giới hạn quang điện bằng 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s; e = 1,6. 10 - 19 C. Nếu lấy mốc tính điện thế ở xa vô cùng thì điện thế cực đại mà tấm kim loại có thể đạt được xấp xỉ bằng
A. 0,264 V
B. 2,891 V
C. 2,628 V
D. 1,446 V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μ m . Lấy h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s và 1 eV = 1,6. 10 - 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của chất đó là
A. 1 , 056 . 10 - 25 e V
B. 0 , 66 e V
C. 2 , 2 . 10 - 1 e V
D. 0 , 66 . 10 - 3 e V
Công thoát của electron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625. 10 − 34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6. 10 − 19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm.
B. 0,29 µm.
C. 0,66 µm.
D. 0,89 µm.
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5,52. 10 - 19 J
B. 5,52. 10 - 25 J
C. 3,45. 10 - 19 J
D. 3,45. 10 - 25 J
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm . Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5 , 52 . 10 - 19 J
B. 5 , 52 . 10 - 25 J
C. 3 , 45 . 10 - 19 J
D. 3 , 45 . 10 - 25 J