Tính pH của dung dịch axit yếu và 0,05M HF; biết độ điện li một=8%
Trộn 100ml dung dịch axit yếu HA 0,1M (Ka=10^-3,75) với 100ml dung dich NaOH 0,05M thu được dung dịch B. Tính pH của dung dịch B
HD:
HA: 0,01 mol; NaOH: 0,005 mol.
Dung dịch B dư HA 0,005 mol.
HA \(\Leftrightarrow\) H+ + A-
bđ: 0,005 0 0
cb: 0,005-x x x
Ka = x2/(0,005-x) = 10-3,75.
Giải phương trình thu được x = 8,58.10-4 = [H+]. Do đó: pH = -log[H+] = 3,066.
Trộn 200ml dung dịch axit H2SO4 0,05M với 100ml dung dịch KOH 0,2M. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của phản ứng và tính pH của dung dịch sau phản ứng .
\(2KOH+H_2SO_4->K_2SO_4+2H_2O\)
\(OH^-+H^+->H_2O\)
\(n_{H_2SO_4}=0,05.0,2=0,01\left(mol\right);n_{KOH}=0,2.0,1=0,02\left(mol\right)\)
PTHH: \(2KOH+H_2SO_4->K_2SO_4+2H_2O\)
_____0,02------->0,01
=> KOH, H2SO4 phản ứng vừa đủ, tạo ra dd K2SO4
=> pH = 7
Tính số mol, nồng độ mol ion H+ và OH- và pH của dung dịch axit b) HNO3 0,04M c) dung dịch HCl 0.001M d) dung dịch H2SO4 0,003M e) dung dịch HNO3 có pH=2 f) dung dịch H2SO4 có pH=4 g) 200ml dung dịch H2SO4 0,01M + 100ml dung dịch HCl 0,05M Giúp em với ạ
Tính độ điện li của dung dịch axit HF 0,1M có pH = 3.
A.1
B. 0,1
C. 0,01
D. Đ/a khác
trộn 300ml dung dịch (HCL,H2S04) có PH=1 và tỉ lệ mol giữa axit HCL và H2S04 là 1:2 vào 400ml dung dịch (NaOH 0,05M,Ba(OH)2 a mol/l) thu được dung dịch X có PH=13
a) TÍNH a b)cô cạn dung dịch x thu dc bn gam rắn khan
Tính pH của dung dịch có chứa H2SO4 0,01M và HCl 0,05M
A. 1,22
B. 1,15
C. 1,00
D. 2,00
Đáp án B
[H+]= 0,01.2+0,05= 0,07M nên pH= -log[H+]=1,15
Tính pH của các dung dịch sau :
a) dung dịch HNO3 0,1M
b) dung dịch Ca(OH)2 0,05M
a) pH= -log[H+]= -log[0,1]=1
b) pH= 14- p[OH-]= 14+log[0,1]=13
Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?
A. 8
B. 14
C. 12
D. 13
Đáp án C
nH+ = 0,02 mol; nOH-= 0,04 mol
H+ + OH- → H2O
0,02 0,04
nOH- dư = 0,02 mol; [OH-] dư = 0,02/0,2 = 0,1M suy ra [H+] = 10-13 M suy ra pH = 13