Hòa tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp E gồm: CuO, Al(OH)3, Na2CO3, MgCO3, Mg, Al và Fe ( trong E thì CuO chiếm 27,1% về khối lượng) cần dùng dung dịch chứa 0,3262 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa \(\dfrac{6689m}{3200}\)6689m/3200(gam) muối và 0,1 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 là 5,2. Phần trăm khối lượng của Al(OH)3 trong E là?
Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học( Viết dưới dạng sơ đồ dọc, ko trình bày thảnh lời)
a, KOH, K2SO4, KCl, K2SO4, KNO3
b, NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2
c, HCl, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4
Câu 2: Có những chất sau:Cu, CuO,Mg , CuCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe(OH)3. Hãy cho biết các chất sau, chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Viết phương trình phản ứng xảy ra
Câu 3: Có những chất sau: KOH, Al, Na2SO4, CuO, CaCO3, Cu(OH)2, Cu, Fe, Al2O3, NaOH, CaO, Ag, Ba(OH)2. Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dung dịch HCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra
Dung Dịch H2SO4 đặc phản ứng được với chất nào trong dãy sau đây:C;S;P;Fe;Al;Cu;FeO;Fe(OH)3;BaCl2;NaNO3;CuO.Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ( coi như các phản ứng oxi hóa đều đưa về SO2
Hòa tan 12,8 g hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng( vừa đủ) thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Viết phương trình hóa học. Cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử? Tính phần trăm khối lượng của Cu và CuO, khối lượng muối sunfat thu được, tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng.
Bài 1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng
a, Viết phương trình phản ứng
b, Tính khối lượng muối, thể tích khí thu được
c, Cho lượng chất khí thu được ở phản ứng trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2S. Tính khối lượng kết tủa thu được
Bài 2: Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Cu và Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí (đktc)
a, Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
1: Hòa tan 18,4 g hh Fe, FeO bằng đ HCl vừa đủ thu đc 4,48l khí ( đkc ) . V HCL đã dùng ?
2 Băng phương pháp hóa học nhận biết các chất riêng biệt sau
a) NaOH, KCL, KBr, H2SO4 b) H2SO4, HCL, HNO3, NaCl
3: Có 34,8 g hh Fe, AL, Cu đc chia thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được 2,24 lít khí mùi xốc (đktc )
Phần 2 : Cho tác dụng với dung dịch HCL dư thu được 8,96 lít khí (ĐKTC )
a) viết pt phản ứng
b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
mọi người giúp em ạ
Câu 1 nhận biết dung dịch chứa riêng mất nhãn sau
I. Các dung dịch
a. NaCl,NaNO3,NaOH,HCl
b. KOH,KCl,K2SO4 ,KI
c. H2SO4,K2SO3 , HCl ,K2SO4
d. NaBr , KCl , K2S K2SO4,H2SO4
II. chỉ dùng thêm quỳ tím
a. NaOH ,H2SO4 ,NaCl , Ba(NO3)2
b. H2SO4 ,Na2SO4, NaNO3 NaOH, Ba(OH)2
Bài toán lượng dư
Câu 2 Hấp thụ 7,84l đktc khí H2S vào 64g dd CuSO4 10% sau phản ứng hoàn toàn thu được m g kết tủa màu đen . Tính giá trị m
Câu 3 trộn 8,1g bột nhôm với 9,6 g bột S rồi nung nóng trong bình kính sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A hòa tan hoàn toàn dd A bằng dư dd H2SO4 loãng có khí bay ra. Tính thể tích khí ở đktc
Câu 4 cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 1600ml dd HCl 0,1 M Sau phản ứng xong nhứng quỳ tím vào dung dịch thì quỳ tím chuyển màu như thế nào
Giải nhanh bài này giúp mình cảm ơn nhiều
cho 17.9 gam hỗn hợp Y gồm fe ,cu ,al phản ứng với H2so4 loãng dư thu dc dd A 6,4g chất rắn và 8,96 l khí B
tính % khối lg mỗi Kl trong Y
tính Cm các chất trong dd A biết rằng H2SO4 đã dùng có nồng độ 2M và đc lấy dư 10% so với lg cần thiết để phản ứng
Cho 18,12 gam hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được khó SO2 (đktc) và dung dịch X chứa 49,32 gam muối. Cũng lượng kim loại trên cho tác dụng hết với clo thì thu được muối có khối lượng là