6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là
A. 0,2 mol B. 0,5 mol
C. 0,01 mol D. 0,1 mol
nSO2=6,4\64=0,1mol
6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là
A. 0,2 mol B. 0,5 mol
C. 0,01 mol D. 0,1 mol
nSO2=6,4\64=0,1mol
Số mol của 2,479 lít khí O2 (đkc: 250C, 1bar) là
a.
0,1 mol
b.
0,2 mol
c.
0,01 mol
d.
0,5 mol
Số mol của 8 gam sắt(III) oxit (hợp chất tạo bởi Fe(III) và O ) là ( Fe = 56, O = 16 )
(25 Points)
A.0,01 mol
B.0,02 mol
C.0,05 mol
D.0,1 mol
Số mol của 3,1 gam Canxi Photphat ( hợp chất tạo bởi Ca và nhóm PO4) là ?
(25 Điểm)
A.0,02 mol
B.0,1 mol
C.0,01 mol
D.0,2 mol
Một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol khí SO2; 0,5 mol khí CO; 0,35 mol khí N2
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc)
b) Tính khối lượng hỗn hợp khí A
Thể tích khí của hỗn hợp khí gồm có : 0,1 mol H2 và 0,15 mol CO2 ;O,3 mol SO2 dktc la
a) 1,5 mol nguyên tử N; b) 0,5 mol phân tử H2; c) 0,2 mol phân tử NaOH; d) 0,05 mol phân tử CO2. e) 0,5 mol CuSO4.
1) hợp chất gồm 3 nguyên tố hóa học. Na,S,O có khối lượng mol M= 142g và tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố là Mna : MS : MO = 23 :16 :32. Xác định Công thức hóa học
2) cho 0,5 Mol hôn hợp khí O2 và H2. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí so với khí Hidro là 10.
Tính số Mol của từng khí tỏng hỗn hợp
hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N ;0,1 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O
b)0,5 mol phân tử N2; 0,1 mol phân tử Cl2; 3 mol phân tử O2
c)0,10 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,80 mol H2SO4; 0,50 mol CuSO4
1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. V = m.22,4
B.V = m/22,4
C. V = n/22,4
D. V = n.22,4
2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là
A. 0,5 mol
B. 1 mol
C. 1,25 mol
D. 7,5 mol
3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là:
A. 2,3,1,3
B. 2,3,1,1
C. 3,2,1,3
D. 5,3,1,3
4. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng:
A. Fe2 + O3 -------> Fe2O3
B. 2Fe2 + 3O2 ---------> 2Fe2O3
C. 4Fe + 3O2 -------------> 2Fe2O3
D. Fe2 + 3O ---------> Fe2O3
5.Cho phương trình sau: KClO3 ----------------> KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,45 mol
B. 0,9 mol
C. 0,2 mol
D. 0,4 mol
6. Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 32 mol
D. 0,4 mol