Cho N và dãy số a1….aN hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0.
Xác định bài toán
– Input: Qãy A gồm N số nguyên a1, a2.. aN ;
– Output: Số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 0.
Ý tưởng: Tìm kiếm tuần tự được thực hiện một cách tự nhiên. Ta dùng biến đếm k để đếm số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 0. Bắt đầu từ i = 7 và mỗi lần tăng i lên 1, ta lần lượt so sánh ai = 0?, nếu ai = 0 thì tăng k lên 1, tiếp tục quá trình cho đến khi i > N thì đưa ra kết quả k và kết thúc.
– Thuật toán
Cách liệt kê
Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2.. aN
Bước 2. i<- k, k<- 0,
Bước 3. Nếu ai= 0 thì k <- k+1;
Bước 4. i <- i+1
Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;
Bước 6. Quay lại bước 3.
Sơ đồ khối
Cho N và dãy số a1….aN hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0.
Xác định bài toán
– Input: Qãy A gồm N số nguyên a1, a2.. aN ;
– Output: Số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 0.
Ý tưởng: Tìm kiếm tuần tự được thực hiện một cách tự nhiên. Ta dùng biến đếm k để đếm số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 0. Bắt đầu từ i = 7 và mỗi lần tăng i lên 1, ta lần lượt so sánh ai = 0?, nếu ai = 0 thì tăng k lên 1, tiếp tục quá trình cho đến khi i > N thì đưa ra kết quả k và kết thúc.
– Thuật toán
Quảng cáo
Cách liệt kê
Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2.. aN
Bước 2. i<- k, k<- 0,
Bước 3. Nếu ai= 0 thì k <- k+1;
Bước 4. i <- i+1
Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;
Bước 6. Quay lại bước 3.
Sơ đồ khối
Xác định bài toán
- Input: Qãy A gồm N số nguyên a1, a2..., aN ;
- Output: Số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 0.
Ý tưởng: Tìm kiếm tuần tự được thực hiện một cách tự nhiên. Ta dùng biến đếm k để đếm số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 0. Bắt đầu từ i = 7 và mỗi lần tăng i lên 1, ta lần lượt so sánh ai = 0?, nếu ai = 0 thì tăng k lên 1, tiếp tục quá trình cho đến khi i > N thì đưa ra kết quả k và kết thúc.
- Thuật toán
Cách liệt kê
Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2..., aN
Bước 2. i<- k, k<- 0,
Bước 3. Nếu ai= 0 thì k <- k+1;
Bước 4. i <- i+1
Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;
Bước 6. Quay lại bước 3.
Sơ đồ khối