Ôn tập chương II

trinh nguyễn thị tuyết

Câu 1. Tìm số nguyên x, biết: |x |+x = 6. Kết quả x bằng:

A. -3; B.-2; C. 1

Câu 2. Tìm số nguyên n, biết: (n + 4).( n2 + 3) = 0. Vậy n bằng:

A. 4; 3 B.- 4; -3 C. -4

Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: |x + 5 | -3 A. 2 B. 3 C. -3

Câu 4. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? khẳng định nào sai ?

D. 3

D. -3

D. 8

A. Nếu a2 = 0 thì a = 0.

C. Nếu a2 > 0 thì a ≠ 0

E. Nếu a2 > 1 thì a > 1.

B. Nếu a2 > 0 thì a > 0.

D. Nếu a2 = 1 thì a = 1.

Câu 5. Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm C, trên tia Oy lấy điểm D sao cho OC = OD = 2 cm. Trên đường thẳng xy lấy điểm K sao cho OK = 3 cm. Tính các độ dài CK.

A. 2 cm. B. 1 cm. C. 1 cm hoặc 5 cm D. 5 cm.

Câu 6. Số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 6 là số nào ?

A. 32 B. 35 C. 6 D. 10

Câu 7. Kết quả của phép tính: 45 - {[(120 - 60) : 15 + 6] : 2} là:

A. 20 B. 30 C. 35 D. 40

Câu 8. Tính giá trị của tổng S = 1 + 2 + 3 +... +100 bằng:

A. 5050 B. 5005 C. 5500 D. Đáp số khác

Câu 9. Cho x là số tự nhiên. Nếu x.x = 81 thì x bằng:

A. 81 B. 9 C. 40,5 D. 27

Câu 10. Trên đường thẳng a lấy bốn điểm A, B, C, D. Số đoạn thẳng có tất cả là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 11. Tìm khẳng định sai :

Cho N là tập hợp các số tự nhiên, C là tập hợp các số chẵn, L là tập hợp các số lẻ. Thế thì ta có :

A) N L B) L C) N C D) 0 ∈ C;1∈ L

Câu 12. Tập hợp các chữ cái tiếng việt của cụm từ CHĂM NGOAN HỌC GIỎI có số phần tử là :

A. 4 B. 7 C. 9 D. 16

Câu 13. Biết 103 < x < 104 . Hỏi số x có bao nhiêu chữ số ?

A) 2 B) 3 C) 4 D) 5

Câu 14. Cho biết a3 .a2 .a = 25.625. Vậy a bằng :

A) 6 B) 25 C) 625 D) Đáp số khác

D. 58

D. 7

Câu 15. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước ?

A. 1 B. 2 C. Vô số D. Cả A, B, C đều sai

Câu 16. Trong phép chia một số tự nhiên cho 5, số dư có thể là một trong các số nào ?

A. 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 0; 1; 3; 2; 4; 5 D. 0; 1; 5; 4; 2

Câu 17. Dạng tổng quát của các số tự nhiên chia cho 4 dư 3 là:

A. 4k+3 (k ∈ N) B. 3k+4 (k ∈ N) C. 4k+4 (k ∈ N) D. 3k + 3 (k ∈ N)

Câu 18. Giá trị của tích 55.5.52 bằng:

A. 158 B. 157 C. 57 D. 58

Câu 19. Có bao nhiêu số chính phương có hai chữ số ?

A. 4 B.5 C. 6

Câu 20. Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Điểm C thuộc tia Ox và OC = 3,3cm.

Điểm D thuộc tia Oy và OD = 4,7cm. Khi đó độ dài đoạn CD bằng:

A. 1,5cm B. 6cm C. 5cm D. 8cm

Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( x - 2020)2019 = ( x - 2020)2021.

A. 0 B.1 C.2 D.3

Câu 22. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -2020 < x < 2019 là

A. -2020 B. -4039 C. 2019 D. 0

Câu 23. Cho A = 20 202; B = -2000.2040. Kết quả của phép tính A + B là

A. -20 B. 20 C. 400 D. -400

Câu 24. Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số có dạng (các chữ số x, y có thể bằng nhau) chia hết cho 17 ?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 25. Cho 2019 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm A. Một đường thẳng xy không đi qua A và song song với một đường thẳng trong số các đường thẳng đã cho. Hỏi 2020 đường thẳng đó cắt nhau tại bao nhiêu điểm phân biệt?

A. 2018 B. 2019 C. 2020 D.2039190

Câu 26. Số x = 52.7.103 . Số ước tự nhiên của x bằng?

A. 96 ước B. 12 ước C. 24 ước D. 48 ước

Câu 27. Một hình vuông có diện tích là 576m2. Chu vi của hình vuông đó là :

A. 96m B. 96m2 C. 72m D. 288m

Câu 28. Cho E là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 60 là bội của 8, F là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 60 là bội của 12. Gọi G là giao của E và F. Ta có :

A. G={0 ;16 ;48} B. G={0 ;8 ;24 ;48} C. G={0 ;24 ;48} D. G={0 ;24;60}

Câu 29. ƯCLN(240 ;4800 ;11) bằng :

Câu 32. Nếu thì x bằng :

A. 5 B. -5 C. 5; -5 D. Đáp án khác

Câu 33. Phân số có giá trị là môt số nguyên khi n bằng:

A. ±1 B. ±3 C. ±5 D. -3;- 5

A. 24

B. 150

C. 250

D. 1

Câu 30. Cho các đoạn thẳng : MN=2,5cm, MP = 8cm, PN = 5,5cm. Ta có :

A. N nằm giữa M và P B. M nằm giữa N và P

C. P nằm giữa N và M D. N là trung điểm của đoạn thẳng MP.

Câu 31. Cho

A. x = y

B. x ≠ y

C. x = y = 3 D. x = y = -3

Câu 34. Trong các tổng (hiệu) sau, tổng (hiệu) nào là số nguyên tố?

A. 230 + 125 B. 3.14.5-1.9.13 C.13+23 D.(2013-2012)0.154+28

Câu 35. Vẽ 6 tia chung gốc. Số góc tạo thành trên hình vẽ là :

A. 6 B. 12 C. 15 D. 30

Câu 36. Có 60 quyển vở và 42 bút bi chia thành các phần quà như nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 37. Cho tập hợp M = {a, b, c}. Liệt kê tất cả các tập hợp con của tập hợp M được kết quả là:

A. {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}, {a, b, c}

B. {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}

C. { 0 }, {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}, {a, b, c}

D. { 0 }, {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}

Câu 38. Giá tri x thỏa mãn bài toán: 10 - 4(x + 1) = 2 là:

A. 2 B. 0 C. 3 D. 1

Câu 39. Thực hiện phép tính 455 - 5.[ (-5) + 4. (-8)] ta được kết quả là:

A. Môt số chia hết cho 10

B. Môt số lẻ

C. Môt số chẵn chia hết cho 3

D. Môt số lẻ chia hết cho 5

Câu 40. Cho AB = 8cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = 3cm. Chọn câu ĐÚNG.

A. BC = 5cm B. AD = 6cm C. AD = BC D. BC > AD

Câu 41. Cho tập hợp A = {19;21;23;...;2021} . Số các phần tử của tập hợp A là

Câu 42. Một phép chia có thương là 15, số chia là 10 và số dư là số lớn nhất có thể. Số bị chia của phép chia đó là:

Câu 43. Cho số tự nhiên: a = 52.33.24 . Số ước của a là: .............. ……..

Câu 44. Cho số tự nhiên: , biết B chia hết cho 2;3;5;9. Khi đó, a= .........và b=….

Câu 45. Cho 2020 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ được một đường thẳng. Tổng số được thẳng vẽ được là: ……………….

Câu 46. Cho số . Thay dấu * bởi chữ số nào để M chia hết cho 2; 3; 5 và 7 ?

A. 1 B. 4 C. 7 D. 9

Câu 47. Số 1800 có số các ước là:

A. 36 B. 24 C. 20 D. 72

Câu 48. Để 11.m là số nguyên tố thì m bằng:

A. 1 B. 11 C. 0 D. 7

Câu 49. Số chính phương không thể có chữ số tận cùng là chữ số nào ?

A. 1 B. 0 C. 4 D. 7

Câu 50. Cho đoạn thẳng MN = 5cm. Trên tia MN lấy điểm O sao cho MO = 2,5cm. Kết luận nào sau đây là sai ?

A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N

B. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng NM

C. Hai đoạn OM và ON có độ dài bằng nhau

D. Hai điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.


Các câu hỏi tương tự
Trần Khoa
Xem chi tiết
Vũ Ngọc Diệp
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Phương Anh
Xem chi tiết
Hoa Lê
Xem chi tiết
Cô Nhóc Năng Động
Xem chi tiết
Nguyễn Phạm Ngọc Anh
Xem chi tiết
Chieu Xuan
Xem chi tiết
Nguyễn Yến Nhi
Xem chi tiết
Kim Ngọc
Xem chi tiết