Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm Lãnh thổ |
Thế giới |
Hoa Kì |
EU |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
2004 |
40887,8 |
11667,5 |
12675,2 |
4623,4 |
1649,3 |
2014 |
78037,1 |
17348,1 |
18514,0 |
4601,5 |
10354,8 |
GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % của với thế giới năm 2014
A. 22,2%.
B. 23,7%.
C. 5,9%.
D. 13,3%.
Vùng tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều
A. Kim loại đen
B. Kim loại quý, hiếm
C. Kim loại màu
D. Khoáng sản nhiên liệu
Vùng tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều
A. Kim loại đen
B. Kim loại quý, hiếm
C. Kim loại màu
D. Khoáng sản nhiên liệu
Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm
A. Tây – đông
B. Bắc – nam
C. Tây bắc – đông nam
D. Đông bắc – tây nam
Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là:
A. Có các dãy núi già Rốc – ki, A – pa – lat
B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ
C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương
Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là
A. có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat
B. có các sơn nguyên cao, đồ sộ
C. có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
D. có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương
Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là:
A. Có các dãy núi già Rốc – ki, A – pa – lat
B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ
C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương
Sự khác nhau cơ bản về sức mạnh kinh tế giữa Hoa Kì và Liên minh châu Âu (Eu) là
A. quy mô nền kinh tế.
B. trình độ khoa học kĩ thuật.
C. cách thức tổ chức nền kinh tế.
D. bình quân thu nhập theo đầu người.
Sự khác nhau cơ bản về sức mạnh kinh tế giữa Hoa Kì và Liên minh châu Âu (Eu) là
A. quy mô nền kinh tế
B. trình độ khoa học kĩ thuật
C. cách thức tổ chức nền kinh tế
D. bình quân thu nhập theo đầu người
Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có các dãy núi cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải.
B. Có các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa, cao nguyên.
C. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt ven Thái Bình Dương.
D. Tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit…