1 loài sinh vật có bộ NST 2n . quan sát các tế bào giao tử đực của loài đag thực hiện quá trình quá trình giảm phân có số NST đơn và kép là 3200. biết số nst đơn ít hơn nst kép là 640. các tb ở kì giữa 1: kì sau 1: kì đầu 2 là 1:2:3, số nst còn lại ở kìcuoois giảm phân 2
a/ xác định số tb ở các kì trên
b/ xác định số giao tử tạo thành sau giảm phân của các tế bào trên và số NST các giao tử được tạo thành
1 loài sinh vật có bộ NST 2n . quan sát các tế bào giao tử đực của loài đag thực hiện quá trình quá trình giảm phân có số NST đơn và kép là 3200. biết số nst đơn ít hơn nst kép là 640. các tb ở kì giữa 1: kì sau 1: kì đầu 2 là 1:2:3, số nst còn lại ở kìcuoois giảm phân 2
a/ xác định số tb ở các kì trên
b/ xác định số giao tử tạo thành sau giảm phân của các tế bào trên và số NST các giao tử được tạo thành
1. Xác định giao tử tạo thành trong các trường hợp sau:
- Xác định giao tử tạo thành khi 1 tế bào kiểu gen Ab/aB Dd giảm phân bình thường
- Xác định giao tử tạo thành khi 2 tế bào kiểu gen AaBb giảm phân bình thường
- Xác định số giao tử tối đa tạo thành khi 5 tế bào sinh tinh kiểu gen AB/ab Dd giảm phân bình thường trong đó có 1 tế bào giảm phân xảy ra trao đổi chéo ở Aa
- Xác định số giao tử tối đa tạo thành khi 1 cá thể có kiểu gen AB/ab DdEE giảm phân bình thường biết rằng có thể xảy ra trao đổi chéo ở Aa
- Xác định loại giao tử tạo thành khi 15 tế bào sinh trứng có kiểu genAB/ab DdEe giảm phân bình thường biết rằng có thể xảy ra trao đổi chéo ở Aa
2. Cơ chế nào xảy ra trong giảm phân sẽ tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau
3. So sánh nguyên phân và giảm phân
Giúp mk vs ạ
Ở vùng sinh sản trong tuyến dinh dục của 1 cá thể có 5 tế bào sinh dục sơ khai phân bào liên tiếp nhiều đợt, môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương để tạo 1240 NST đơn, các tế bào con sinh ra đều phát triển và giảm phân hình thành giao tử đòi hỏi môi trường cung cấp thêm 1280 NST đơn, giao tử tạo ra được thụ tinh với hiệu suất 10% tạo 64 hợp tử.
- Xác định bộ NST của loài.
- Xác định giới tính của loài đó.
⦁ So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân bằng cách hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm Nguyên phân Giảm phân
Loại tế bào ⦁ - Xảy ra ở TB ……………….. - Xảy ra ở TB ……………..
Số lần phân bào ⦁ - Qua ....lần phân bào. - Qua …. lần phân bào.
Kết quả ⦁ - Từ 1 TB mẹ tạo ra … TB con - Từ 1 TB mẹ tạo ra ... TB con
Số NST ở TB con ⦁ - TB con có … NST (= TB mẹ) - TB con có .. NST (giảm 1 nửa so với TB mẹ)
⦁ Hiện tượng trao đổi đoạn NST ⦁ - ……………. hiện tượng trao đổi đoạn NST - …. hiện tượng trao đổi đoạn NST (kỳ đầu I)
⦁ Hoàn thành sơ đồ sau:
P: Bố (2n = 46) X mẹ (2n = 46)
Quá trình ………………………..
GP n = 23 n = 23
Quá trình ………………………..
F1 (2n = 46) hợp tử
↓ Quá trình ………………………..
(2n = 46) Phôi
↓ Quá trình ………………………..
(2n = 46) Đứa bé
Kết luận: Nhờ các quá trình…………………………………………………………
………………... mà bộ NST của loài sinh sản hữu tính được duy trì không đổi từ thê hệ TB này sang thế hệ TB khác.
⦁ Xem lại nội dung lý thuyết phần giảm phân, giải thích vì sao bộ NST của TB mẹ là 2n còn trong các TB con lại là n?
………………………..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
cho em hỏi:
một tế bào sinh dục đực của 1 loài sinh vật có bộ nst kí hiệu AaBbDdXY thực hiện phân bào giảm phân . Xác định kí hiệu bộ nst của các loại giao tử thu được khi kết thúc quá trình trên . Biết sự phân li của các cặp nst xảy ra bình thường
Có 3 tế bào sinh dục đực chín của một loài (2n=18) giảm phân bình thường. Tính số giao tử được tạo thành và số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi giao tử.
giúp mình vs minh cần gấp chiều nay lúc 2h giúp dùm mính cần gấp
Bài 4: Một hợp tử nguyên phân 3 lần. Tính số tế bào con tạo thành và số NST môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân?