Cho số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) thỏa mãn z ( 2 i - 3 ) - 8 i z ¯ = - 16 - 5 i . Tính S=a-3b
Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2 - 2 z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn z = 2 Tính S.
Giả sử z=a+bi (a,b ∈ ℝ ) là số phức thỏa mãn (1+2i)z + 5 - 10 i 1 + 2 i =4. Tính tổng S=a+b
Cho số phức thỏa mãn: z=a+bi, ( a , b ∈ R ) thỏa mãn: z ( 2 + i ) = z - 1 + i ( 2 z + 3 ) . Tính S = a + b
Cho số phức z = a +bi ( a , b ∈ R ) thỏa mãn z + 4 + z - 4 = 10 và z - 6 lớn nhất. Tính S = a +b.
A. S = -3
B. S = 5
C. S = -5
D. S = 11
Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z - i ≥ 3 và z - 2 - 2 i ≤ 5 . Kí hiệu z 1 , z 2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P = z 2 + 2 z 1 .
A. P= 2 6
B. P= 3 2
C. P= 33
D. P=8
Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ ) thỏa mãn z + 1 + 3i - |z|i = 0. Tính S = a + 3b
A. S = 7 3
B. S = -5
C. S = 5
D. S = - 7 3
Cho số phức z=a+bi(a,b thuộc R) thỏa mãn 2 z + 3 i z = 4 - z . Tính S=ab.
A..
B..
C..
D..
Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m sao cho tồn tại hai số phức phân biệt z 1 , z 2 thỏa mãn đồng thời các phương trình z - 1 = z - i và z + 2 m = m + 1 . Tổng tất cả các phần tử của S là