Xlà S (LƯU HUỲNH)thuộc nhóm 6A ,chu kì 2
Ylá Cl (Clo)thuộc nhóm 7A chu kì 2
G là Se(Selen)thuộc nhóm 6A chu kì 3
so sánh tính chất
Cl>S>Se(Y>X>G)
Xlà S (LƯU HUỲNH)thuộc nhóm 6A ,chu kì 2
Ylá Cl (Clo)thuộc nhóm 7A chu kì 2
G là Se(Selen)thuộc nhóm 6A chu kì 3
so sánh tính chất
Cl>S>Se(Y>X>G)
Cho 8,64g hỗn hợp A gồm 2 kim loại là Al và Cu tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch axit HCl 1M thu được 6,72 khí X đktc.
a)Viết PTHH xác định khí X b)Tính thành phần % về khối lượng các kim loại trong A c) Tính V giúp mình với các bạn ơi! cần gấp trong tối nay! mình cảm ơn!Cho 19,5 (g) một kim loại R nhóm IA vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc) .Tìm kim loại R .
a. Xác định vị trí của R trong BTH
b. Tính chất hóa học đặc trưng của R là gì ? lấy 2 loại phản ứng để minh họa
( Gợi ý: Kim loại thuộc nhóm IA thì có hóa trị I, ta viết PTHH dựa vào giá trị của đề để tìm M của kim loại)
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
Hoà tan m(g) hh X gồm Mg và Fe( tỉ lệ mol 7:6) vào dung dich HCl.Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dung dich Y, 23,072 lit H2(đktc) và 0,3m(g) chất rắn
a) Tính gt của m
b) Cho Y td với luong dư d d Ba(Oh)2 .Loc kết tua nung trong khong khi den khoi luong khong doi thu duoc a(g) chat ran khan.Tinh a
thêm m g Na vào 300ml dd có chứa Ba(OH)2 0,1M và KOH 0,1 M được dd X.
a, Cho dd X vào 200ml dd Al2(SO4)3 tạo ra kết tủa có khối lượng lớn nhất Y. tính khối lượng của Na và khối lượng kết tủa Y
b, Dẫn từ từ 1,68l Co2 vào dd X để hấp thủ hoàn toàn. tính m
Chuyên đề hóa III
Chủ đề giải toán:
10) Cho 100 ml dd \(Ca\left(OH\right)_2\) 2M tác dụng với 100 ml dd HCl 3M. Tính nồng độ mol của các chất có trong dd sau phản ứng?
11) Cho 3.36 l hh \(CO_2\) , \(SO_2\) tác dụng với dd \(Ca\left(OH\right)_2\) dư được 17 g kết tủa. Tính % thể tích mỗi khí trong hh ban đầu?
12) Tính thể tích dd HCl 29.2% (D=1.25g/ml) cần dùng để trung hòa 200 ml dd NaOH 2M. Tính nồng độ mol của chất tan trong dd sau khi pha trộn.
14) Trộn 30 g dd \(BaCl_2\) 20.8% với 20 g dd \(H_2SO_4\) 19.6% thu được a g kết tủa A à dd B
a) Tìm a g và C% các chất trong dd B
b) Tính khối lượng dd NaOH 5M (D=1.2g/ml) cần dùng để trung hòa vừa đủ dd B
18) Cho 8 g oxit kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 200 ml dd \(H_2SO_4\) 1M. Xác định công thức của oxit
19) 200 g dd ROH 8.4% (R là kim loại kiềm) tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1.5M. Xác định R
20) Cho 0.2 mol 1 muối clorua của kim loại R hóa trị III tác dụng với dd NaOH dư thu được 21.4 g kết tủa. Xác định công thức của muối clorua (
21) Cho 20 g hh Fe và FeO tác dụng với dd \(H_2SO_4\) 1M, khi phản ứng kết thúc thấy có 2.24 l khí \(H_2\) (đktc) thoát ra.
a) Tính % khối lượng mỗi chất ban đầu
b) tính thể tích dd \(H_2SO_4\) 1M cần dùng
Chương II: Kim loại
2) Sắp xếp các kim loại sau đây theo mức độ hoạt động hóa học giảm dần . Viết PTHH minh họa
a) K, Cu, Zn,Mg b) Al , Ag, Mg
8) Hòa tan 11 g Al và Fe trong dd Na OH dư thấy còn lại a g chất rắn X không tan. Hòa tan a g chất rắn X và dd HCl thu được 2.24 l khí \(H_2\) (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
11) Tính khối lượng Al sản xuất được từ 1.5 tấn quặng boxit chứa 90% \(Al_2O_3\) , biết hiết suất của quá trình phản ứng là 95%
cho hỗn hợp Al và Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCL 15%,sau phản ứng thu được dung dịch X;2.3(g) chất rắn Y và 3,36(l) khí Z ở đktc
a) viết phương trình hoá học và xác định X,Y,Z
b) tính thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp
c) tính khối lượng dung dịch axit đã dùng
1 Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 g H2O. Tỉ khối hơi của hiđrocacbon so với oxi bằng 1,3125. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon.