Giải các phương trình sau:
a) e 2 + ln x = x + 3;
b) e 4 - ln x = x;
c) (5 − x).log(x − 3) = 0
Nghiệm của bất phương trình log 2 3 x - 2 < 0 là:
A. x > 1 B. x < 1
C. 0 < x < 1 D. log 3 2 < x < 1
Phương trình 3x2 - 2x + 1 = 1 có nghiệm là
A. x = 1 B. x = 0
C. x = -1 D. x = 1/3
Phương trình 3 x 2 - 2 x + 1 = 1 có nghiệm là
A. x = 1 B. x = 0
C. x = -1 D. x = 1/3
Nghiệm của bất phương trình log 2 ( 3 x - 2 ) < 0 là:
A. x > 1 B. x < 1
C. 0 < x < 1 D. log 3 2 < x < 1
Nghiệm của phương trình log 4 2 log 3 1 + log 2 1 + 3 log 2 x = 1/2 là
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = 0
Nghiệm của phương trình log 4 { 2 log 3 [ 1 + log 2 ( 1 + 3 log 2 x ) ] } = 1/2 là
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = 0
Giải các bất phương trình sau:
a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;
b) (x − 5)(logx + 1) < 0;
c) 2 log 3 2 x + 5 log 2 2 x + log 2 x – 2 ≥ 0
d) ln(3 e x − 2) ≤ 2x
Cho phương trình 2 log 4 2 x 2 - x + 2 m - 4 m 2 + log 1 2 x 2 + m x - 2 m 2 = 0 . Biết rằng S = a ; b ∪ c ; d , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 > 1 . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d.
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3
Giả sử a, b là các số thực sao cho x3 + y3 = a.103x + b.102x đúng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn log (x + y) = z và log(x2 + y2) = z + 1. Giá trị của a+b bằng:
A. - 31 2
B. - 25 2
C. 31 2
D. 29 2