HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho Tam giác ABC đều cạnh a. Trên BC lấy 2 điểm M và I sao cho Véc tơ MB= 3 véc tơ MC và bức tơ IB và véc tơ IC= véc tơ 0.Hãy biểu thị theo véc tơ AI và AC. Tính véctơ MA.Véc tơ CB. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn MA2-MB2+AC2-CB2=0
Cho Tam giác abc có AB=3,AC=5,BC=7, P,Q là 2 điểm xác định bởi véc tơ AP= 1/3 véc tơ AB véc tơ AQ=3/4 véc tơ AC. Tìm tích vô hướng véc tơ AB.Véc AC và cos A. Tính diện tích Tam giác ABC. Tính độ dài PQ. M là trung điểm của BC,K là điểm thuộc AC sao cho AK=x.Tìm x để AM vuông góc BK. Tìm quỹ tích những điểm M:3MA2+véc tơ MB. Véc tơ MA=0
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC, biết đỉnh A(1; 1) và tọa đọ trọng tâm G (1; 2). Cạnh AC và đường trung trục của nó lần lượt có phương trình là \(x+y-2=0\) và \(-x+y-2=0\). Các điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AC
a) Hãy tìm tọa độ các điểm M và N
b) Viết phương trình hai đường thẳng chứa hai cạnh AB và BC
Cho tam giác ABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn (O; R). Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow{MA}.\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MB}.\overrightarrow{MC}+\overrightarrow{MC}.\overrightarrow{MA}=3a^2\)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có AB = AC, \(\widehat{BAC}=90^0\), trung điểm của BC là M(1; -1) và trọng tâm tam giác ABC là \(G\left(\dfrac{2}{3};0\right)\)
a) Tìm tọa độ điểm A
b) Tìm tọa độ điểm B và C
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC