certain và sure đi với nguyên mẫu để diễn tả ý kiến người nói.
Tom is certain/sure/bound to win.
(Tom chắc chắn thắng).
Nhưng chủ từ + certain/sure + mệnh đề that thì diễn đạt quan điểm của chủ từ:
Tom is sure that he will win.
(Tom chắc chắn rằng anh ta sẽ thắng).
— confident that có thể thay thế certain/sure that đã nói ở trên nhưng confident không thể theo sau bởi một nguyên mẫu.
— Sure, certain, confident có thể được theo sau bởi of + danh tử/đại từ hay danh động từ.