oxit bazo : Na2O : natri oxit
oxit axit : SO2 : lưu huỳnh dioxit
axit : HCl axít clohiđric
bazo : NaOH : natri hidroxit
oxit bazo : Na2O : natri oxit
oxit axit : SO2 : lưu huỳnh dioxit
axit : HCl axít clohiđric
bazo : NaOH : natri hidroxit
Hãy phân loại và gọi tên các oxit sau: Na2O, SO2, CaO, CrO3, SO3, P2O5, Fe2O3, CuO, CO2, CrO.
Dạng 2: Oxit
Bài 3: Viết CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau và gọi tên
a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O.
b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O
d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O.
Bài 4: Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit axit, hợp chất nào là oxit bazơ: K2O; KCl; FeO; Fe2O3; N2O5; SO3; CO2; CaO; H2SO4; Ba(OH)2
Đốt cháy hết 6,8g một hợp chất X trong khí oxi thì thu được 12,8g SO2 và 3,6g H2O.
a) Chất X gồm những nguyên tố hóa học nào?
b) Xác định CTHH đơn giản nhất của hợp chất X
Cho CTHH của oxit sau đây: BaO CO2 FeO P2O5 hãy phân loại và gọi tên chúng
Bài 1
a, Từ hóa chất cho sẵn sau : Fe , H2O với các thiết bị cần thiết đầy đủ Hãy lm thế nào để có thể thực hiện được sự biến đổi sau Fe->Fe3O4->Fe
b,bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các gói bột : vôi sống magie oxit, điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit
Bài 2 Nung hoàn toàn 15,15g chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 l khí oxi(đktc).Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố 37,65% oxi, 16,47% nitở còn lại là kali. Xác định CTHH của B và A biết rằng CT đơn giản của A, B
Trên 2 đĩa cân để 2 cốc đựng dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 sao cho cân ở vị trí thăng bằng cho A gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl và cho B gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4 cân ở vị trí thăng bằng. Tỉ lệ A:B
Bài 1:Cho 3 oxit sau:\(MgO,SO_3,Na_2O\). Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây?
A, Chỉ dùng nước. C, Chỉ dùng axit.
B,Chỉ dùng dung dịch kiềm. D,Dùng nước và quỳ tím.
Bài 2:Cho 4 lọ riêng biệt :nước cất, dung dịch \(H_2SO_4\), dung dịch \(NaOH\), dung dịch \(NaCl\).Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?
A, Giấy quỳ tím. B, Giấy quỳ tím và đun cạn.
C,Nhiệt phân . D, Dung dịch \(NaOH\).
Bài 3:Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là :
A,\(FeO,CaO,CO_2,NO_2\) C,\(CaO,NO_2,P_2O_5\)\(,MgO\)
B,\(CaO,Al_2O_3,MgO,Fe_3O_4\) D,\(CuO,MN_2O_3CO_2,SO_3\)
Tính số gam HCl thu được khi cho 6,72 lít khí hirdo tác dụng với 1,12 lít khí clo ( Các thể tích khí ở Điều Kiện Tiêu Chuẩn )
Đốt cháy 6(g) hợp chất có dạng CnH2nO2 thu được 8,8g cacbonic và nước. Viết CTHH biết khối lượng mol của hợp chất là 60g/mol.