Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AC' = a 3
A . V = a 3
B . V = a 3 4
C . V = 3 6 a 3 4
D . V = 3 3 a 3
Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a 6 Tính thể tích của khối lập phương đó.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v → = - 1 ; 2 , A 3 ; 5 , B - 1 ; 1 và đường thẳng d có phương trình x – 2 y + 3 = 0 .
a. Tìm tọa độ của các điểm A' , B' theo thứ tự là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vecto v →
b. Tìm tọa độ của điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v →
c. Tìm phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v .
Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều có d= 3 là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau gồm một đường thẳng chứa một đường chéo của đáy và đường thẳng còn lại chứa một cạnh bên hình chóp. Thể tích nhỏ nhất V m i n của khối chóp là
A. V m i n =3
B. V m i n =9
C. V m i n = 9 3
D. V m i n =27
Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5 ; 10 ; 13 . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.
A. V = 6
B. V = 5 26
C. V = 2
D. V = 5 26 3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của đường tròn (C) x + 1 2 + ( y - 3 ) 2 = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v → =(3;2) là đường tròn có phương trình:
A. x + 2 2 + ( y + 5 ) 2 = 4
B. x - 2 2 + ( y - 5 ) 2 = 4
C. x - 1 2 + ( y + 3 ) 2 = 4
D. x + 4 2 + ( y - 1 ) 2 = 4
Cho khối nón có chiều cao bằng 24cm, độ dài đường sinh bằng 26cm. Tính thể tích V của khối nón tương ứng
A. V = 800 π cm 3
B. V = 1600 π cm 3
C. V = 1600 π 3 c m 3
D. V = 800 π 3 c m 3
Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 4a
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật, AB = 3 AD= 7 Hai mặt bên (ABB'A) (ADD'A') tạo với đáy các góc lần lượt là 45 o và 60 o . Tính thể tích V của khối hộp đã cho biết độ dài cạnh bên bằng 1.
A. V = 3
B. V = 7 3
C. V = 3
D. V = 7