P = 2(x+y)(x-y) - (x-y)2 + (x+y)2 - 4y2
= (x+y)2 - 2(x+y)(y-x) + (y-x)2 - 4y2
= (x+y-y+x)2 - 4y2
= (2x)2 - 4y2
= 4x2 - 4y2
= 4(x2 - y2)
= 4(x-y)(x+y)
P = 2(x+y)(x-y) - (x-y)2 + (x+y)2 - 4y2
= (x+y)2 - 2(x+y)(y-x) + (y-x)2 - 4y2
= (x+y-y+x)2 - 4y2
= (2x)2 - 4y2
= 4x2 - 4y2
= 4(x2 - y2)
= 4(x-y)(x+y)
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau.
a) (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) – (x - y)(x2 + xy + y2)
b) (x + 1)(x - 1)2 – (x + 2)(x2 - 2x + 4)
Rút gọn mỗi biểu thức sau:
a, (2x-1)\(^2\)-(x-3).(x+3)-1969
b, (2x-3y).(2x+3y)-(2x-y)\(^2\)
c, (x+3y)\(^2\)+(x-y).(x+y)+280
Câu 2 Rút gọn các phân thức sau::(2 điểm )
a/ \(\dfrac{21x^2y^3}{24x^3y^2}\) b/ \(\dfrac{15xy^3\left(x^2-y^2\right)}{20x^2y\left(x+y\right)^2}\)
Rút gọn biểu thức sau:
P=2.(x+y) (x-y)-(x-y)2+(x+y)2-4y2
Rút g
ọn (x - y + z)^2 + (z - y)^2 + (x - y + z)(2y -2z)
Câu 1 Rút gọn biểu thức sau :P=2.(x+y)(x-y)+(x-y)^2+(x+y)^2-4y^2
Câu 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a/ x^3-2x^2-4xy^2+x
b/(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24
Câu 3 Tìm x biết (x+2)^2=4-x^2
Câu 4 Cho x,y là 2 số khác nhau thỏa mãn x^2+y=y^2+x Tính giá trị của biểu thức A=x^3+y^3+3xy(x^2+y^2)+6x^2y^2(x+y)
Ôn kiến thức 7 và nửa đầu kiến thức 8
1. Tìm nghiệm của đa thức sau:
x2 - 9
2. Thu gọn đa thức sau:
2(x-y)(x-y) + (2x-y)2 - (x-y)2
3*. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x-x2-3
1. Rút gọn biểu thức sau:
P = 2.( x + y)( x - y ) - ( x - y )2 + ( x + y )2 - 4y2
2. Phân tích đa thức thành nhân tử:
( x + 1 )( x + 2)(x + 3 )(x + 4 ) - 3
3. Cho x, y là 2 số khác nhau thỏa mãn x2 - y = y2 - x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 - 3xy ( x2 + y2 ) + 6x2y2 ( x + y )
Rút gọn biểu thức
B = 2(x+y)(x-y) - (x-y)^2 + (x+y)^2 - 4y^2
C = (X-5)(2x+3) - 2x(x-3) + x-7