Bài 13. Công cơ học

Dương Ngọc Ân

Câu 1: Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 2400m. Nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc v1, nửa quãng đường sau xe đi với vận tốc v2 = \(\frac{1}{2}\) v1. Hãy xác định vận tốc v1 và v2 sao cho sau 10p người đó đến được điểm B

Câu 2: Một người đi xe đạp từ nhà đến nơi làm việc mất 15p. Đoạn đường từ nhà đến nơi làm việc dài 2,8km

a) Có thể nói người đó chuyển động đều được ko? Tại sao?

b) Tính vận tốc trung bình của chuyển động trên quãng đường đó.

Câu 3: Một xe tải có khối lượng 6 tấn có bốn bánh xe. Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe trên mặt đường là 6,5cm2 . Tính áp suất của xe lên mặt đường khi xe đứng yên ( coi mặt đường là bằng phẳng )

Câu 4: Trong một bình thông nhau chứa thủy ngân, người ta đổ thêm vào một nhánh axit sunfuric và nhánh còn lại đổ thêm nước. Khi cột nước trong nhánh hai là 64cm thì thấy mực thủy ngân ở hai nhánh bằng nhau. Tìm độ cao của axit sunfuric biết trọng lượng riêng của axit sunfuric và nước lần lượt là 18000N/m3, 10000N/m3. Kết quả thay đổi không nếu tiết diện ngang của hai nhánh là không bằng nhau?

Câu 5: Thả hai vật có khối lượng bằng nhau chìm trong một cốc nước. Biết vật một làm bằng sắt, vật hai làm bằng nhôm. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nào lớn hơn? Tại sao?

Câu 6: Một vật có khối lượng 0,75kg và khối lượng riêng là 10,5g/cm3 được thả vào một chậu nước. Vật bị chìm xuống đáy hay nổi lên trên mặt nước? Tại sao? Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.

Câu 7: Người ta phải dùng một lực 400N để kéo một vật 75kg lên một mựt phẳng nghiêng có chiều dài 4m và độ cao 0,9m. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.

Câu 8: Một cái máy khi hoạt động với công suất là 1600W thì nâng được một vật nặng m = 70kg lên độ cao 10m trong 36s

a) Tính công mà máy thực hiện được trong thời gian nâng vật.

b) Tìm hiệu suất của máy trong quá trình làm việc

Câu 9: Có hai lít nước sôi đựng trong một cái ca. Hỏi khi nhiệt độ của của nước là 40oC thì nước tỏa ra môi trường một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K

Câu 10: Đổ một lượng chất lỏng vào 20g nước ở nhiệt độ 100oC. Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước là 36oC. Khối lượng của hỗn hợp là 140g. Tìm nhiệt dung riêng của chất lỏng đã đổ vào biết nhiệt độ ban đầu của nó là 20oC, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K

Phạm Hoàng Hải Anh
17 tháng 5 2019 lúc 21:41

Câu 1: tóm tắt: AB=2400m

\(v_2=\frac{1}{2}v_1\)

t=10 phút =600s

v1=?

v2=?

bài làm

Độ dài của nửa quãng đường là :

S=\(\frac{AB}{2}\)=\(\frac{2400}{2}\)=1200(m)

Thời gian xe đi nửa quảng đường đầu là :

\(t_1=\frac{S}{v_1}\)(s)

Thời gian xe đi nửa quãng đường sau là :

t2=\(\frac{s}{V_2}=\frac{s}{\frac{1}{2}V_1}=\frac{2s}{V_1}\)(s)

Do để xe đến B sau 10 phút nên :

t1+t2=600(s)

\(\Rightarrow\)\(\frac{S}{v_1}+\frac{2S}{v_1}=600\)

\(\Rightarrow\frac{3S}{v_1}=600\)

\(\Rightarrow\)v1=\(\frac{3S}{600}\)=\(\frac{3.1200}{600}=6\)(m/s)

\(\Rightarrow v_2=\frac{1}{2}v_1=\frac{1}{2}.6=3\)(m/s)

Bình luận (2)
Phạm Hoàng Hải Anh
17 tháng 5 2019 lúc 21:47

Câu 9:tóm tắt : V=2l=0,002m3

tcb=400c

c=4190J/kg.K

Q tỏa =?

bài làm

khối lượng của 2l nước là :

m=V.D=0,002.1000=2(kg)

Nhiệt lượng nước tỏa ra môi trường để hạ nhiệt từ 1000C xuống tcb là :

Q tỏa =m.c.(100-tcb)=2.4190.(100-40)=502800(J)

Bình luận (0)
Hoàng Tử Hà
17 tháng 5 2019 lúc 22:06

Công cơ họcCông cơ họcCông cơ học

Bình luận (0)
Hoàng Tử Hà
17 tháng 5 2019 lúc 22:16

Hỏi đáp Vật lý

Bình luận (0)
Phạm Hoàng Hải Anh
17 tháng 5 2019 lúc 21:54

Câu 7:tóm tắt : F=400N

m=75kg

l=4m

h=0,9m

H=?

bài làm

Trọng lượng của vật là :

P=10m=10.75=750(N)

Công có ích để kéo vật là :

Aci=P.h=750.0,9=675(J)

Công toàn phần để kéo vật là :

Atp=F.l=400.4=1600(J)

Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là :

H=\(\frac{Aci}{Atp}.100\%=\frac{675}{1600}.100\%\approx42,1875\%\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
khangbangtran
Xem chi tiết
tú quý
Xem chi tiết
Dương Ngọc Trang Đài
Xem chi tiết
8/1-27-Nguyễn Thành Tài
Xem chi tiết
tac kim
Xem chi tiết
Trương Nguyễn Minh Mẫn
Xem chi tiết
ThyAhn
Xem chi tiết
40. Thanh Vân 8/13
Xem chi tiết
Lê Thị Ngọc Linh
Xem chi tiết