Bạn kiểm tra lại đề bài thử nhé, không có hợp chất SO4 đâu, chỉ có ion SO42- thôi
d\(\frac{H_2}{N_2}\)= 2/28=1/14 <1
d\(\frac{NH_3}{N_2}\)= 17/28 < 1
d\(\frac{SO_3}{N_2}\)= 80/28 > 1.
d\(\frac{SO_2}{N_2}\)= 64/28 > 1.
Bạn kiểm tra lại đề bài thử nhé, không có hợp chất SO4 đâu, chỉ có ion SO42- thôi
d\(\frac{H_2}{N_2}\)= 2/28=1/14 <1
d\(\frac{NH_3}{N_2}\)= 17/28 < 1
d\(\frac{SO_3}{N_2}\)= 80/28 > 1.
d\(\frac{SO_2}{N_2}\)= 64/28 > 1.
Cho các khí riêng biệt sau: NH3, N2, CO2
a) Tính tỉ khối chất trên vs KK
b) Tính tỉ khối 3 chất trên( có thể tích bằng nhau) so với H2
Tính tỉ khối của hỗn hợp A ( chứa 20% O2 và 80% N2 ) số đo của cacbonic
Câu 1: Đốt cháy 24,8 gam photpho trong bình chứa 34 gam khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất còn dư và khối lượng dư là:A. Photpho, dư 16,8 gam B. Khí oxi , dư 2gam C. Khí oxi, dư 8,4 gam D. Photpho, dư 4 gam
Câu 2: Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol O2; 0,25 mol N2 và 0,15 mol CO. Khối lượng trung bình của 1mol hỗn hợp khí trên là:A. 26,4g B. 27,5g C. 28,8g D. 28,2g
Câu 3: Đốt sắt trong khí O2 ta thu được oxit sắt từ Fe3O4. Muốn điều chế 23,2g Fe3O4 thì khối lượng Fe cần có là: A. 13,8g B. 16,8g C. 14,8g D. 12,8g
Câu 4: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Khí A là khí nào trong các khí sau:A. SO2 B. CO2 C. HCl D. N2
Câu 5: Cho các oxit sau CuO, Al2O3, K2O, SO3. Tỉ lệ % Oxi trong oxit nào lớn nhất ? A. Al2O3 B. K2O C. CuO D. SO3
1. Cho 20,16 lít hỗn hợp khí X gồm O2 và CO2 (ở đktc) có tỉ khối hơi so vs hiđro là 20. THÀNH phần % về khối lượng của các khí O2 và CO2 có trong hỗn hợp khí lần lượt là ?
2. Cho 13,44 lít hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2 (ở đktc) có tỉ khối hơi so vs Hiđro là 22,5. Thành phần % về khối lượng của khí có khối lượng nhỉ hơn trong hỗn hợp khí X là?
1 hỗn hợp khí gồm )2 và So2 có tỉ khối hơi so vs H2 là 24. Tính %V và %m mỗi khí.
Giúp mình với mình đang cần rất gấp
Bài 1: Tính số mol của các chất sau:
a. 1,96g H2SO4
b. 10,08 lít H2S(đktc)
c. 3,2g CuSO4
d. 8,96 lít N2(đktc)
e. 56cm3 H2 (đktc)
f. 150ml dd CuSO4 2M
g. 70g dd NAOH 20%
h. 50g dd CuSO4 2M
i. 14,5 ml dd Hcm 20% (d=1,1)
j. 200 ml dd H2SO4 4,9% (d=1,01)
Hoà tan 13g kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 0,896 lít (đktc) khí N2 duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa muối M(NO3)2. Xác định tên kim loại M ?
Nguyên tố X gồm 3 đồng vị. Biết tổng số khối của 3 đồng vị =75 . Biết:
•Số khối của đồng vị thứ 2 bằng trung bình cộng 2 số khối còn lại .
• Đồng vị 1 có số protein bằng số nơtron.
• Đồng vị 3 chiếm 11,4% về số lượng nguyên tử và có số nơtron nhiều hơn đồng vị 2 là 1 hạt .
a) Tìm A1,A2,A3 và n1,n2,n3.
b) Tìm % số lượng của 2 loại đồng vị còn lại
Cho khí clo dư tác dụng hết với NaI. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thấy khối lượng muối thu đựơc nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 9,15 gam. Tính khối lượng NaI ban đầu