+ Số nu của gen là: (2550 : 3.4) x 2 = 1500 nu
+ Số nu của phân tử mARN = 1/2 . NADN = 750 nu
+ Số nu môi trường cung cấp cho gen phiên mã k lần là: k . NmARN = 750 . k
+ Số nu của gen là: (2550 : 3.4) x 2 = 1500 nu
+ Số nu của phân tử mARN = 1/2 . NADN = 750 nu
+ Số nu môi trường cung cấp cho gen phiên mã k lần là: k . NmARN = 750 . k
Gen có chiều dài 2550 A, có hiệu số giữa G với một loại Nu khác chiếm 20% so với tổng số Nu của gen. Mạch thứ nhất có A = 75 Nu, mạch thứ hai có số Nu loại X=20 nu. Quá trình phiên mã môi trường cung cấp 375 riboxom loại A. Tìm
a] số nu từng loại của gen
b) số nu trên từng loại trên mạch gốc của gen
c) số ribonu từng loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã
1 gen có 150 ck xoắn. Hiệu số T-G trg gen = 300nu. Số lượng nu T mạch 1 là 400nu, G mạch 2 là 600nu.
a, Xác định số lượng từng loại ribonu của phân tử mARN tổng hợp từ gen trên.
b, Số lượng phân tử mARN đc tổng hợp? Biết khi tổng hợp mARN môi trường đã cung cấp 1500 ribonu loại A.
Một gen dà 4760 A0 và có số liên kết hiđro bằng 3640 liên kết, Người ta sử gen nói trên để nhân đôi trong ống nghiệm cần môi trường cung cấp số nu bằng bao nhiêu
Xét 2 gen đều có 90 chu kì xoắn. Gen thứ nhất có 35% timin. Khi gen thứ nhất tái bản 2 lần đã cần môi trường nội bào cung cấp số nu loại G gấp 1.5 lần với số nu loại G phải cung cấp cho gen thứ hai tái bản 1 lần. Một trong hai gen tổng hợp phân tử ArN thứ nhất có 40%X và 10%A, gen còn lại tổng hợp ArN thứ 2 có 10%X và 40%A. Quá trình phiên mã của cả hai gen cần môi trường cung cấp số ribonucleotit loại X bằng số nu loại A của gen thứ nhất. Hãy tính:
-a. Số lượng từng loại nu của mỗi gen
-b. Số lượng ribonu từng loại của mỗi phân tử ARN
-c. Số lượng từng loại ribonu mà môi trường cần phải cung cấp cho quá trình phiên mã của gen
3 . Một gen có hiệu số giữa T vs loại nu khác bằng 10% số nu của gen. Mạch gốc của gen có 20% A, mạch bổ sung có X= 10%. Phân tử mARN đc tổng hợp từ gen có khối lượng 45.10^4 dvc. Xác định số lượng từng loại nu của gen, số lượng và tỉ lệ% mỗi loại nu trong gen đã tổng hợp ra mARN đó.
Một gen khi tổng hợp một phân tử mARN đã làm đứt 3.450 liên kết hiđrô trong gen hiệu số % nucleotit loại A với loại nuclêôtit Không bổ sung với nó bằng 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mARN số ribônuclêôtit loại g = 300 loại A = 600. a) tính số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen . B) chiều dài của gen và khối lượng phân tử của gen bằng bao nhiêu. C) số lượng nuclêôtit mỗi loại trên mARN . D) mỗi loại rèn nói trên nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì môi trường nội bào đã cung cấp thêm mỗi loại nuclêôtit là bao nhiêu. Trong quá trình nó có bao nhiêu liên kết hiđrô bị phá hủy bao nhiêu liên kết hóa trị được hình thành giữa các nuclêôtit. E) nếu mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần mỗi sao mã cho nam ribôxôm trượt qua Không lặp lại thì môi trường cung cấp bao nhiêu trong số đó có bao nhiêu A được liên kết vào các phần tử pr khi chúng Thực hiện các chức năng sinh học nếu cho rằng mỗi phân tử PR là một chuỗi pôlipeptit
Cho một gen có 200 chu kì xoắn. Biết số nucleotit loại G là 1050 nu. Hỏi a. Số nucleotit mỗi loại của gen là bao nhiêu? b. Chiều dài và số khối lượng của gen là bao nhiêu?
ADN có L=6120A, A=810, gồm 2 gen dài bằng nhau. Gen1 có A= 15%, ARN1: có A=36%, G=25%, gen2 có ARN2:có A= 10%,G= 30%, Tổng X tự do=1395
a, Tìm số nu mỗi loại của mỗi gen, mỗi loại ARN
b, Số lần sao mã của mỗi gen, số nu tự do mỗi loại ARN