2HNO3 +Ca(OH)2 => 2H2O + Ca(NO3)2. H+ +OH- => H2O. CaCO3 +H2SO4 => CaSO4
+H2O + CO2
H+ + CO32-=> H2O + CO2
2HNO3 +Ca(OH)2 => 2H2O + Ca(NO3)2. H+ +OH- => H2O. CaCO3 +H2SO4 => CaSO4
+H2O + CO2
H+ + CO32-=> H2O + CO2
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau?(nếu có).
1. FeSO4 + NaOH
2. Fe2(SO4)3 + NaOH
3. (NH4)2SO4 + BaCl2
4. NaF + HCl
5. NaF + AgNO3
6. Na2CO3 + Ca(NO3)2
7. Na2CO3 + Ca(OH)2
8. CuSO4 + Na2S
9. NaHCO3 + HCl
10. NaHCO3 + NaOH
11. HClO + KOH
12. FeS ( r ) + HCl
13. Pb(OH)2 ( r ) + HNO3
14. Pb(OH)2 ( r ) + NaOH
15. BaCl2 + AgNO3
16. Fe2(SO4)3 + AlCl3
17. K2S + H2SO4
18. Ca(HCO3)2 + HCl
19. Ca(HCO3)2 + NaOH
20. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
21. KHCO3 + HCl
22. Cu(NO3)2 + Na2SO4
23. CaCl2 + Na3PO4
24. NaHS + HCl
25. CaCO3 + H2SO4
26. KNO3 + NaCl
27. Pb(NO3)2 + H2S
28. Mg(OH)2 + HCl
viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn:
a) H2SO4 + Ba(OH)2
b) (NH4)CO3 + Ca(OH)2
c) HNO3 + KOH
d) FeS +H2SO4
Viết phương trình phân tử hoặc ion rút gọn nếu có
viết phương trình hóa học (dưới dạng phân tử và ion rút gọn) của các phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng kết tủa sau : Cr(OH)3 , Al(OH)3 , Ni(OH)3 , .
viết phương trình hóa học (dưới dạng phân tử và ion rút gọn) của các phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng kết tủa sau : Cr(OH)3 , Al(OH)3 , Ni(OH)3 , .
1) Trong số những chất sau, những chất nào có thể phản ứng được với nhau NaOH, Fe2O3, K2SO4, CuCl2,
2) Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn của dung dịch NaHCO3 với từng dung dịch: H2SO4 loãng, KOH, Ba(OH)2 dư.
viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) MgCl2 + KNO3 ; b) Pb(OH)2 +NaOH
viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) MgCl2 + KNO3 ; b) Pb(OH)2 +NaOH