y= x+x+\(\dfrac{1}{x^2}\ge3.\sqrt[3]{x.x.\dfrac{1}{x^2}}=3\)
Dấu = khi : x=1
Vậy Min của y =3 khi x=1
y= x+x+\(\dfrac{1}{x^2}\ge3.\sqrt[3]{x.x.\dfrac{1}{x^2}}=3\)
Dấu = khi : x=1
Vậy Min của y =3 khi x=1
Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = \(\dfrac{x}{\sqrt{1-x}}+\dfrac{y}{\sqrt[]{1-y}}\)
Cho x,y là các số dương thỏa mãn x + y \(\le\)3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = \(\dfrac{2}{3xy}+\sqrt[]{\dfrac{3}{y+1}}\)
Cho biểu thức
P=\(\dfrac{x\sqrt{x}+26\sqrt{x}-19}{x+2\sqrt{x}-3}-\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+3}\)
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị của x khi p=4
c) tÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA P
d) Tính giá trị của P khi x=3-\(2\sqrt{2}\)
Cho x > 0; y > 0 và x+y<=4/3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=x+y+1/x+1/y
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 4.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = \(\dfrac{x+z}{xyz}\)
Cho:
X = {-4; -2; -1; 0; \(\dfrac{1}{2}\); 3}
Y = {-12; -3; 0; -\(\dfrac{3}{2}\); -9; 6; 3; 12}
f là hàm số từ X đến Y được xác định bởi công thức y = f(x) = -3x. Hãy lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y.
P = \(\left(\dfrac{x+3\sqrt{x}}{x-25}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+5}\right):\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-5}\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
P=\(\dfrac{^{x^2}+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1}-\dfrac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+1\)với x>0
a. Rút gọn P
bTìm giá trị x để P=2
cTìm giá trị nhỏ nhất của Q=P+1
A=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}+\dfrac{\sqrt{x}+1}{1-\sqrt{x}}-\dfrac{2}{x-1}\right):\dfrac{-2}{\sqrt{x}+1}\)
với x>=0; x khác 1
a) Rút gọn A
b) tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên