1. \(\mu=\dfrac{F_{ms}}{N}\)
Hệ số ma sát phụ thuộc vào độ lớn lực ma sát, áp lực và đặc điểm của bề mặt tiếp xúc (nhẵn, gồ ghề...).
2. Khi vật trượt trên mặt phẳng \(\mu=\dfrac{F_{mst}}{N}=\dfrac{F_{mst}}{mg}\) (\(g=10m/s^2\))
1. \(\mu=\dfrac{F_{ms}}{N}\)
Hệ số ma sát phụ thuộc vào độ lớn lực ma sát, áp lực và đặc điểm của bề mặt tiếp xúc (nhẵn, gồ ghề...).
2. Khi vật trượt trên mặt phẳng \(\mu=\dfrac{F_{mst}}{N}=\dfrac{F_{mst}}{mg}\) (\(g=10m/s^2\))
Một vật đặt trên mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang 1 góc 30 độ. Vật trượt 0 vận tốc đầu xuống mặt phẳng nghiêng sau 2s đạt v=7 m/s. Lấy g = 9.8m/\(s^2\), Tính hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng
Một vật m = 500g được đặt trên mặt phẳng nghiêng cố định có góc nghiêng α = 600, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ = 0,2
a. Vật được thả nhẹ cho trượt xuống. Tính gia tốc của vật.
b. Vật được kéo vật đi lên một mặt phẳng bằng một lực \(\overrightarrow{F}\) hợp với phương của mặt phẳng nghiêng góc β. Hỏi độ lớn nhỏ nhất của lực \(\overrightarrow{F}\) là bao nhiêu thì có thể kéo được vật lên mặt phẳng nghiêng. Tìm góc β khi đó
Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh 1 dốc dài 12,5m, nghiêng góc a so với phương ngang với sin a =0,6 . Sau khi đến chân dốc vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang. Lấy g =10m/s^2 , biết hệ số ma sát trên dốc và mặt phẳng ngang bằng nhau là u = 0,25. a) Tính vận tốc ở chân dốc và quảng đường vật đi được trên mặt phẳng ngang. b) Tại vị trí nào trên dốc (cách chân dốc), vật có động năng bằng 2 lần thế năng. Tính vận tốc vật ở vị trí đó.
vật a có khối lượng ma = 2 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,8 m/s 2 . vật b có khối lượng = 3 kg sẽ trượt xuống từ đỉnh dốc nghiêng này với gia tốc bao nhiêu? biết rằng hệ số ma sát trượt giữa các vật và mặt phẳng nghiêng đều bằng nhau.
3: Chọn câu sai khi nói về lực ma sát trượt. Lực ma sát trượt
A: Xuất hiện khi vậy này trượt trên bề mặt vật khác
B: Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn áp lực
C: Có độ lớn \(F_{ms}=\mu_t\cdot N\)
D: Ko phụ thuộc vào tình trạng bề mặt vật liệu
hai vật nhỏ khối lượng m nối với nhau bởi một lò xo nhẹ độ cứng k đặt trên mặt sàn nằm ngang. hệ số ma sát nghỉ và ma sát trượt giữa các vật với mặt sàn đều bằng u. ban đầu lò xo không bị biến dạng. vật 1 nằm sát tường. tác dụng lên vật 2 một lực \(\overrightarrow{F}\) không đổi hướng dọc theo trục lò xo ra xa tường. tìm điều kiện về độ lớn của lực \(\overrightarrow{F}\) để vật 1 di chuyển được
Một vật có khối lượng m = 10 kg, chịu tác dụng của 1 lực kéo và 1 lực ma sát có hệ số ma sát 0,2. Lấyg = 10 m/s 2 . Biết vật chuyển động nhanh dần trên mặt ngang không vận tốc đầu, sau khi đi được 100m vật đạtvận tốc 10 m/s. Xác định lực kéo tác dụng lên vật trong hai trường hợp:a) Lực kéo có phương song song với mặt ngang.b) Lực kéo hợp với phương ngang 1 góc 30 0 .