Với giá trị nào của a, b thì đa thức x4 - 3x3 + ax2 + 4x - b chia hết cho đa thức x2 - x + 1
Với giá trị nào của a, b thì đa thức x4 - 3x3 + ax2 + 4x - b chia hết cho đa thức x2 - x + 1
Bài 1:Thực hiện các phép tính
a. (x5 +4x3 - 6x2):4x2
b. (x3 +x2-12) : (x-2)
c. (-2x5+3x2-4x3):2x2
d. (x3 - 64):(x2 + 4x + 16)
Bài 2:Rút gọn biểu thức
a. 3x (x - 2)- 5x (1 - x) - 8(x2 - 3)
b.(x - y) (x2 + xy + y2)+2y3
c. (x - y)2 + (x+y)2 - 2(x-y) (x+y)
dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng :
a,\(\dfrac{x2y2}{5}\)=\(\dfrac{7x3y4}{35xy}\)
b,\(\dfrac{x3-4x}{10-5x}\)=\(\dfrac{-X2-2X}{5}\)
C,\(\dfrac{x+2}{X-1}\)=\(\dfrac{\left(x+2\right)\left(x+1\right)}{x2-1}\)
d,\(\dfrac{x2-x-2}{x+1}\)=\(\dfrac{x2-3x+2}{x-1}\)
e,\(\dfrac{x3+8}{x2-2x+4}\)=x+2
Tìm x :
a ) 2(x2+8x+16) -x2+4 = 0
b ) x3-9x2+19x-11=0
7) x4+2x3-2x2+2x-3=0
8) (x-1)( x2+5x-2)-x3+1=0
9) x2+(x+2)(11x-7)=4
(GIẢI PHƯƠNG TRÌNH)
xác định số hữu tỉ a sao cho
x3+ax2+5x+3 ⋮ x2+2x+3
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
A=( x+2 / x-2 - 4 x2 /4-x2 - x-2 /x+2 ) / x3 +x2 +2x
a, rút gọn biểu thức A
b, tính giá trị của A khi giá trị tuyệt đối của x+3 =5
c, tính các giá trị của x để cho biểu thức A nhận giá trị nguyên