+hoa: hoa quả, hương hoa ==> có nghĩa là bông hoa, loài hoa
+hoa: hoa mĩ, hoa lệ ==> có nghĩa là đẹp đẽ, lộng lẫy
+hoa: hoa quả, hương hoa ==> có nghĩa là bông hoa, loài hoa
+hoa: hoa mĩ, hoa lệ ==> có nghĩa là đẹp đẽ, lộng lẫy
Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả , hương hoa | VD: hương thơm |
hoa2: hoa mĩ, hoa lệ | |
phi1: phi công,phi đội | |
Tìm các yếu tố Hán Việt để ghép với yếu tố cho sẵn tạo thành từ ghép Hán Việt ( ít nhất 5 từ) :
1 . chung ( cuối cùng)
2 .khai (mở đầu )
3 .thị (chợ)
4. thủy (nước)
5 . hậu( sau)
6.hóa(trở thành)
7.nhân(người)
8. lâm (rừng)
9 . tồn (còn)
10. vô( không)
PHÂN BIỆT NGHĨA CỦA TỪNG YẾU TỐ HÁN VIỆT TRONG CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU
THI CA
THI NHÂN
TỒN VONG
QUỐC KỲ
yếu tố Hán Việt là gì? Từ Hán Việt là gì? Từ ghép Hán Việt có
mấy loại, đó là những loại nào ?
giúp mk cái nha mai kiểm tra rồi
yếu tố hán việt của từ mưa, anh
Hãy phân biệt các từ hán việt sau và đặt câu vs các từ ấy :
tái giá, tái hôn, tái hồi, tái hợp
Tìm 5 từ hán việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước .
tìm từ ghép hán việt có yếu tố thủy , đại , ghi , thiên , bất khoảng từ 5 đến 10 từ
Hãy tìm 1 bài thơ không viết bằng chữ Hán nhưng sử dụng từ Hán Việt, chỉ ra các từ Hán Việt đó và cho biết tác dụng?
Sách giáo khoa 7 học kì 1