\(x^2\left(x+2\right)+4\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x^2+4\right)=0\)
Lại có : \(x^2+4>0\forall x\)
\(\Leftrightarrow x+2=0\Leftrightarrow x=-2\)
Vậy...
\(x^2\left(x+2\right)+4\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x^2+4\right)=0\)
Lại có : \(x^2+4>0\forall x\)
\(\Leftrightarrow x+2=0\Leftrightarrow x=-2\)
Vậy...
Cho A(x) = x2+3x-4
1, Chứng tỏ A(x) có nghiệm
2, Tìm x để A(x)>0
3, Tìm x để A(x) <0
4, Tìm GTNN của A(x)
Bài toán 2. Tính tỉ số , biết:
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:
Bài toán 6. Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Bài toán 7. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Bài toán 8. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 9. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 10. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + n là số chính phương (n lẻ).
Bài toán 11. Tìm n biết rằng: n3 - n2 + 2n + 7 chia hết cho n2 + 1.
Bài toán 12. Tìm số tự nhiên n để 1n + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
làm ơn giúp mình
a) Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn x2-2y2=1
b) Tìm x biết :
1) 3x+x2=0
2) ( x-1 ) . ( x-3 ) < 0
Cho hàm số f(x) xác định với mọi x khác 0 thỏa mãn
a, f(1)=1
b, \(f(\dfrac{1}{x}\))=\(\dfrac{1}{x^2}.f(x)\)
c, f(x1+x2)=f(x1)+f(x2) với mọi x1,x2khác 0 và x1+x2 khác 0
C tỏ rằng \( f(\dfrac{5}{7}\))=\(\dfrac{5}{7}\)
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:
Cho 2 đa thức: P(x) = x5 - 3x2 +7x4 - 9x3 + x2 - 1/4x
Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - 1/4
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x).
1 (2 điểm). Cho hàm số: f(x) = -6x + 9
1) Tính f(0), f(3/2)
2) Tìm x trong các trường hợp f(x) = -9, f(x) = – x2
cho x y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. khi x1, x2 có tổng bằng -2 thì 2 giá trị tương ứng y1, y2 có tổng bằng 0. hãy biểu diễn ytheo x.
Cho 2 đa thức
P(x)= x2+5x4-3x2+x2+4x4+3x3-x+5
Q(x)=x-5x3-x2-x4+4x3-x2+3x-1
Tính P(x)+Q(x) ; P(x)-Q(x)
CM giá trị của các biểu thức sau không thuộc vào biến x
A= 4x(x2- 7x +2 ) - 4(x3 - 7x2 +2 - 5)
B= 7(x2 - 5x + 3) - x(7x - 35) -14