Lời giải:
\(B=x^4+x^3-2x^2-6x-4\)
\(=(x^4+x^3)-(2x^2+2x)-(4x+4)\)
\(=x^3(x+1)-2x(x+1)-4(x+1)\)
\(=(x+1)(x^3-2x-4)\)
\(=(x+1)(x^3-2x^2+2x^2-4x+2x-4)\)
\(=(x+1)[x^2(x-2)+2x(x-2)+2(x-2)]\)
\(=(x+1)(x-2)(x^2+2x+2)\)
Lời giải:
\(B=x^4+x^3-2x^2-6x-4\)
\(=(x^4+x^3)-(2x^2+2x)-(4x+4)\)
\(=x^3(x+1)-2x(x+1)-4(x+1)\)
\(=(x+1)(x^3-2x-4)\)
\(=(x+1)(x^3-2x^2+2x^2-4x+2x-4)\)
\(=(x+1)[x^2(x-2)+2x(x-2)+2(x-2)]\)
\(=(x+1)(x-2)(x^2+2x+2)\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
phân tích đa thức sau thành nhân tử
\(x^2-2xy+y^2-6x+6y\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A= (a+b+c).(bc+ca+ab)-abc
1.tính nhanh 158\(^2+58^2-116.158\)
2.phân tích đa thức thành nhân tử
a.\(8x^2+6x\)
b.\(x^3-5x^2-4x+20\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: x^5-x
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(A=\left(a+b+c\right).\left(bc+ca+ab\right)-abc\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(x^2+4y^2-4xy+3x-6y-4\)
Mọi người giúp mình với ạ mình cảm ơn rất nhiều
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (x^2+2x)^2+9x^2+18x+20
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a). x3 – 2x2 + x b) -2x2 – 7x + 9 c) –x2 + 6x + 6y + y2
Câu 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức: A = (3x – x2) / (x3 – x2 – 6x)
a). Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) x2 – 5x = 0
b) n3 + xn2 – 4 chia hết cho n2 + 4n + 4 với mọi n ≠ -2
c) (1- 2x)(1 + 2x) – x(x + 2)(x – 2) = 0
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: \(\left(x^2+2x\right)^2+9x^2+18x+20\)