A là số chẵn từ 0 đến 50
B là số tự nhiên từ 0 đến 97
\(\Rightarrow A\subset B\)
câu trả lời đúng thì tick giùm mình nha
A={x∈N \ x là số chẵn từ 0 đến 50}
B={x∈N \ 0 ≤ x ≤ 97}
⇒ A ⊂ B
A là số chẵn từ 0 đến 50
B là số tự nhiên từ 0 đến 97
\(\Rightarrow A\subset B\)
câu trả lời đúng thì tick giùm mình nha
A={x∈N \ x là số chẵn từ 0 đến 50}
B={x∈N \ 0 ≤ x ≤ 97}
⇒ A ⊂ B
bài 6 : Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức :
a) A= (a+b) - (a-b) + (a-c) - (a+c) b) B= (a+b-c) + (a-b+c) - (b+c-a) - (a-b-c)
a={5;4;[a-2];9;0;7}. B={ [b+3] ;5;4;6;9;7}. Tìm hai số a,b để tap hợp a ,b bang nhau
Bài 1: Cho hai tập hợp A={2;5;7;9}
a , Viết tập hợp con của tập hợp A
Cho hai tập hợp:
A = (a , b) ; B = (b , x , y)
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống :
x .... A ; y ... B ; b ... A ; b ... B
cho tập hợp A = { 1 , 3 , 5 } ; B = { 1 , 2 , 3 }. Tìm các tập hợp :
M = ( A\B ) hợp ( B\A )
N= (A hợp B ) \ (A giao B )
A = {x ∈ Z|x là ước của 12}, B = {x ∈ Z|x là ước của 8. Tìm A giao B, A hợp B, A/B
A = {x ∈ Z|x là ước của 12}, B = {x ∈ Z|x là ước của 8. Tìm A giao B, A hợp B, A/B. Tìm các tập hợp C biết C con của A và C con của B
B2 cho hai th a=(a;b)
B= (C;b;e)viết tất cả các th có hai pt . Trong đó có một pt thuộc a, một phần tử thuộc A ,một pt thuộc B .dùng kí hiệu ,cho biết các pt a,b,d l thuộc,không thuộc th nào.
B2 cho hai th a=(a;b)
B= (C;b;e)viết tất cả các th có hai pt . Trong đó có một pt thuộc a, một phần tử thuộc A ,một pt thuộc B .dùng kí hiệu ,cho biết các pt a,b,d l thuộc,không thuộc th nào.