nCa = \(\dfrac{12}{40}\)= 0,3 mol
Ca +2 HCl -> CaCl2 + H2\(\uparrow\)
0,3->0,6--------------->0,3
=>VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
=>C%(HCl) = \(\dfrac{0,6.36,5}{200}\).100% = 10,95%
nCa = \(\dfrac{12}{40}\)= 0,3 mol
Ca +2 HCl -> CaCl2 + H2\(\uparrow\)
0,3->0,6--------------->0,3
=>VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
=>C%(HCl) = \(\dfrac{0,6.36,5}{200}\).100% = 10,95%
Cho 7.4 gam Ca(OH)2 tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính nồng độ% của dung dịch axit cần dùng . c) Nếu cho toàn bộ lượng bazơ trên tác dụng với 250ml dd H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam muối sau phản ứng? (Ca=40 ;O=16; H=1; Cl =35.5; S=32)
Câu 15: (3,5đ) Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam kim loại Al trong dung dịch axit HCl 25% Viết phương trình hoá học xảy ra. Tính khối lượng HCl đã phản ứng. Từ đó suy ra khối lượng dung dịch axit HCl cần dùng. Tính nồng độ C% của dung dịch thu được sau phản ứng. Cho Al =27; H =1; Cl = 35,5
Hòa tan hoàn toàn 17,6g hỗn hợp bột Cu và Fe vào 200g dung dịch HCl sau phản ứng thu được 6,4g chất rắn a) Viết PTHH b) Tính thể tích H2 (đktc) và phần trăm theo khối lượng của mỗi KL trong hỗn hợp ban đầu c) Hãy tính nồng độ % dd muối thu được sau phản ứng
5. hòa tan 18,2 hôn hợp gồm 2 kim loại Al và Cu trong 200g dd H2SO4 loãng thấy có 6,72 lít khí thoát ra (đktc). biết : Al=27; H=1; S=32;O=16
a) viết phương trình phản ứng xảy ra b) tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỡn hợp dầu
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã dùng
6. cho 3,36lit khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml đ Ca(OH)2
a) tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng? b) tính khối lượng chất kết tủa thu được
c) để trung hòa hết lượng dd Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dd HCL nồng độ 20%
Câu 6: Cho một lượng mạt sắt dư vào 400 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 5,6 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng mạt sắt đã phản ứng.
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Bài 1
Hòatan 7g caco3 bằng 100g dd HCl 14,6% thu đc dd A và V lít khí ở đktc
Tính V
Tính nồng độ phần trăm của dd thu đc sau pư
Bài 2
Cho 50g dd na2so3 5,3% vào dd HCl dư tính khối lượng khí sinh ra
Bài 3
Cho 20 hỗn hợp 2 muối xco3 và yco3 tác dụng hết vs dd HCl thu đc 2,24 lít co2 ở đktc và dd x tính khối lượng muối trong dd x
Bài tập 4 bước Cho 4,8 (g) Mg tác dụng vừa đủ 294 (g) dung dịch axit sunfuric. a) Tính khối lượng muối tạo thành. b) Tính thể tích khí sinh ra ở (đktc) b) Tính nồng độ % của dung dịch axit đã phản ứng.
Cho 28,15 gam hỗn hợp hai oxit: ZnO và CuO tác dụng với dung dịch HCl 2M thu được dung dịch A và 16 gam chất rắn không tan. Hãy:
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp.
c. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
d. Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch.
: Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c/ Tính khối lượng chất kết tủa thu được