Dịch các câu sau sang tiếng anh thông qua từ mới và công thức:
1. Vật +need +Ving
-Con mèo cần được ăn
→.........................................
2. nationwide: toàn quốc
-Lễ quốc khánh được tổ chức toàn quốc vào ngày 2 /9
→...............................................................
3. to be similar to ST : giống với
-Câu trả lời của tôi giống với câu trả lời của bạn
→.......................................................
4. It's time for so to do ST : đã đến lúc ai đó làm gì
-Đã đến lúc chúng ta về nhà
→.............................................................
5. in order to + V (bare): để làm gì
-Tôi học tiếng anh để tìm một công việc tốt
→.........................................................
6. Compulsory: bắt buộc
- Học tiếng anh là bắt buộc ở trường cấp 2
→...............................................................
7. suit: hợp về màu sắc
- Màu vàng hợp với bạn
→.................................................................
8. agriculture : ngành công nghiệp
- Hầu hết người Việt Nam làm công nghiệp
→...................................................................
9. public transport :phương tiện giao thông công cộng
- Tôi không thích sử dụng phương tiện giao thông công cộng
→......................................................................
10. look forward to+ Ving: trông đợi
Tôi đang trông đợi gặp bạn
→.........................................................................
11. congratulate SO on doing ST : chúc mừng ai về việc gì
- Cô ấy chúc mừng tôi đã chiến thắng cuộc thi
→.....................................................................
12.Whose : của người mà..../ của vật mà......
- Cái bàn, chân của nó bị gãy, thì rất đẹp
→..................................................................
13. admit+ Ving : Thú nhận đã làm gì
- Tuấn Anh thú nhận đã ăn trộm 200 đồng của chị Trà My
→..........................................................................
1. The cat needs eating
3. Your answer is similar to mine
4 it's time for us to go home
5. I learn english to find a good job
6 learning english is compulsory at the secondary school
Dịch các câu sau sang tiếng anh thông qua từ mới và công thức:
1. Vật +need +Ving
-Con mèo cần được ăn
→....................The cat needs eating.....................
2. nationwide: toàn quốc
-Lễ quốc khánh được tổ chức toàn quốc vào ngày 2 /9
→.....................National Day be held nationwide on September 2nd..........................................
3. to be similar to ST : giống với
-Câu trả lời của tôi giống với câu trả lời của bạn
→........................................My answer is similar to your answer................
4. It's time for so to do ST : đã đến lúc ai đó làm gì
-Đã đến lúc chúng ta về nhà
→..............................It's time for us to go home ...............................
5. in order to + V (bare): để làm gì
-Tôi học tiếng anh để tìm một công việc tốt
→...........................I learn English in order to find a good job..............................
6. Compulsory: bắt buộc
- Học tiếng anh là bắt buộc ở trường cấp 2
→............................Studying English is compulsory at secondary school...................................
7. suit: hợp về màu sắc
- Màu vàng hợp với bạn
→.......................The yellow suits you..........................................
8. agriculture : ngành công nghiệp
- Hầu hết người Việt Nam làm công nghiệp
→................The most Vietnamese work in the agriculture...................................................
9. public transport :phương tiện giao thông công cộng
Tôi không thích sử dụng phương tiện giao thông công cộng
→......................I don't like to use public transport................................................
10. look forward to+ Ving: trông đợi
Tôi đang trông đợi gặp bạn
→......................I am looking forward to meet you...................................................
11. congratulate SO on doing ST : chúc mừng ai về việc gì
- Cô ấy chúc mừng tôi đã chiến thắng cuộc thi
→......................She congratulated me for winning the contest...............................................
12.Whose : của người mà..../ của vật mà......
- Cái bàn, chân của nó bị gãy, thì rất đẹp
→.................................The table, its legs broken, is very nice..................................
13. admit+ Ving : Thú nhận đã làm gì
- Tuấn Anh thú nhận đã ăn trộm 200 đồng của chị Trà My
→.....................Tuan Anh admited to stealing Tra My's 200 thousand dong.....................................................