1.Phản ứng với phi kim
2Mg +O2 t0→→t0 2MgO (đk :to)
Mg + Cl2 t0→→t0 MgCl2
2.Phản ứng với dung dịch axit
Mg +2 HCl → MgCl2 + H2↑
Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2↑
3.Phản ứng với dung dịch muối
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu ↓
1.Phản ứng với phi kim
2Mg +O2 t0→→t0 2MgO (đk :to)
Mg + Cl2 t0→→t0 MgCl2
2.Phản ứng với dung dịch axit
Mg +2 HCl → MgCl2 + H2↑
Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2↑
3.Phản ứng với dung dịch muối
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu ↓
Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau:
Phi kim (1)→ oxit axit(1) (2)→ oxit axit (2) (3)→ axit (4)→ muối sunfat tan → muối sunfat không tan
a, Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ
b, Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi trên
có 2 lọ mất nhãn đựng riêng biệt bột Al và bột Fe. Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt 2 lọ hóa chất trên.
có hỗn hợp gồm kim loại Cu và Al. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng bột Cu rã khỏi hỗn hợp
Cho 25,8 gam hỗn hợp gồm Ag và Zn vào dung dịch HCl loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,28 lít khí H2 ở đktc.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng của muối thu được sau phản ứng.
c. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Hòa tan 6 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và MgSO4 bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ thì thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc).
a.Viết phương trình hóa học xảy ra.
b.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
C .Tính khối lượng muối MgSO4 thu được sau phản ứng.
hòa tan hoàn toàn 10-,3 g hỗn hợp gồm 4 kim loại X,Y,Z hóa trị I, và kim loại T hóa trị II trong nước thu được dung gichj D và 4,48l khí H2. để trung hòa 1 nửa dung dịch D cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 0,5M, sau phản ứng đem cô cạn sản phảm thì thu đuọc m g muói SO4 khan . tìm V,m
Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau :
Phi kim → oxit axit → oxit axit → axit → muối suntat tan → muối sunfat không tan
a) Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ.
b) Viết các phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi trên.
phi kim có những tính chất vật lí nào?