a,(b-2c)(a-b)-(a+b)(2c-b)
⇔(b-2c)(a-b)+(a+b)(b-2c)
⇔(b-2c)[(a-b)+(a+b)]
⇔2a(b-2c)
a,(b-2c)(a-b)-(a+b)(2c-b)
⇔(b-2c)(a-b)-(a-b)(b-2c)
⇔(b-2c)[(a-b)-(a-b)]
⇔ (b-2c)(a-b-a+b)
⇔b-2c
a,(b-2c)(a-b)-(a+b)(2c-b)
⇔(b-2c)(a-b)+(a+b)(b-2c)
⇔(b-2c)[(a-b)+(a+b)]
⇔2a(b-2c)
a,(b-2c)(a-b)-(a+b)(2c-b)
⇔(b-2c)(a-b)-(a-b)(b-2c)
⇔(b-2c)[(a-b)-(a-b)]
⇔ (b-2c)(a-b-a+b)
⇔b-2c
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A= (a+b+c).(bc+ca+ab)-abc
phân tích đa thức sau thành nhân tử \(a^2\left(b-2c\right)+b^2\left(c-a\right)+2c^2\left(a-b\right)+abc\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(A=\left(a+b+c\right).\left(bc+ca+ab\right)-abc\)
Cho các đa thức: \(A=x-5x^2+8x-4\)
\(B=\dfrac{x^5}{30}-\dfrac{x^3}{6}+\dfrac{2x}{15}\)
a) Phân tích A, B thành nhân tử
b) CM: B luôn nhận giá trị nguyên khác 17 với mọi giá trị nguyên của x
Phân tích đa thức thành nhân tử
a,\(2a^2b+4ab^2-a^2c+ac^2-4b^2c+2bc^2-4abc\)
b , \(x^4+2007x^2+2006x++2007\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. \(A=a^2b^2\left(a-b\right)-c^2b^2\left(c-b\right)+a^2c^2\left(c-a\right)\)
b. \(B=x^3+3x^2-4\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. \(x^4+5x^3+10x-4\)
b. \(\left(a+b-2c\right)^3+\left(b+c-2a\right)^3+\left(c+a-2b\right)^3\)
Giải phương trình \(\left(x^2+4x+11\right)\left(y^2-8x^2+21\right)=35\)
Phân tích đa thức thành nhân tử \(a^2\left(b-2c\right)+b^2\left(c-a\right)+2c^2\left(a-b\right)+abc\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(a^2+2b^2-2c^2+3ab+ac\)