\(\Leftrightarrow x^3+3x^2+3x+1-1-x\left(x^2-4x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^3+3x^2+3x-x^3+4x^2-4x=0\)
\(\Leftrightarrow7x^2-x=0\)
=>x(7x-1)=0
=>x=1/7 hoặc x=0
\(\Leftrightarrow x^3+3x^2+3x+1-1-x\left(x^2-4x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^3+3x^2+3x-x^3+4x^2-4x=0\)
\(\Leftrightarrow7x^2-x=0\)
=>x(7x-1)=0
=>x=1/7 hoặc x=0
Cho phương trình : 2|x|^3 - 9x^2 + 12 |x| + m = 0 (1)
Tìm m để (1) có : 6 nghiệm , 5 nghiệm , 4 nghiệm , 3 nghiệm , 2 nghiệm , 1 nghiệm , 0 nghiệm
Cho hàm số: \(f(x)=\dfrac{1}{3}x^3−\dfrac{1}{2}x^2−4x+6\)
a) Giải phương trình \(f’(\sin x) = 0\)
b) Giải phương trình \(f’’(\cos x) = 0\)
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình \(f’’(x) = 0\)
Bài 1: phương trình tiếp tuyến với đths y=f(x)=x3-3x2+2 tại điểm có hoành độ thoả mãn f"(x) =0.
Bài 2: phương trình tiếp tuyến với đths y=2x/x-1 tại điểm có tung độ = 3.
C1: giải các phương trình sau:
a) 4x +5\(=\)1
b) -5x +2 \(=\)14
c) 6x -3 \(=\)8x +9
d) 7x -5 \(=\)13 -5x
e) 2-3x \(=\) 5x +10
f ) 13 - 7x \(=\) 4x -20
C2: giải các phương trình sau:
a) 2(7x +10) + 5 =3(2x -3) -9x
b) (x+1)(2x-3)=(2x-1)(x+5)
c) 2x + x(x+1)(x-1)= (x+1)(x2 - x +1)
d) (x-1)3 -x(x+1)2 = 5x(2 -x)-11(x+2)
C3: giải các phương trình sau:
a) \(\frac{2\left(x-3\right)}{4}-\frac{1}{2}=\frac{6x+9}{3}-2\)
b) \(\frac{2\left(3x+1\right)+1}{4}-5\frac{2\left(3x-1\right)}{5}-\frac{3x+2}{10}\)
c) \(\frac{x}{3}+\frac{x-2}{4}=0,5x-2,5\)
d) \(\frac{2x-4}{3}-2x=\frac{6x+3}{5}+\frac{1}{15}\)
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hs y= \(\dfrac{-1}{3}x^3+x^2+mx-2019\) nghịch biến trên khoảng (0 ; dương vô cùng)
Số điểm cực trị của hàm số \(y=-\dfrac{1}{3}x^3-x+7\) là:
1 0 3 2Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{1-x}{1+x}\)là :
1 2 3 0Cho \(\left\{{}\begin{matrix}x;y;z>0\\x^2+y^2+z^2=x\left(y+z\right)+10yz\end{matrix}\right.\)
Tìm max của \(P=8xyz-\dfrac{3x^3}{y^2+z^2}\)
x-75%x-3= 1/2