Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
t u i t h ấ y m ấ y ô n g đ ọ c đ ế n đ â y c ũ n g r ả n h q u á h a . l à m g i ú p t u i c â u n à y .
\(a^2+45=b^2\)
a và b là số nguyên tố và a + b = một số bé hơn 20
Tìm n thuộc tập hợp các số tự nhiên để :
a, n + 6 chia hết cho n
b, 2.n + 8 chia hết cho 2.n
c, 28 - 7.n chia hết cho n
d, 3.n + 1 chia hết cho 11 - 2.n
e, 3.n chia hết cho 5 - 2.n
g, 2.n chia hết cho 6 - 5.x
h, n2 + 5 chia hết cho n + 1
k, 3.n + 2 chia hết cho n - 1
a, 3^n < 81
b, 5^n < 90
c, 14 < 6^n <50
d, 5^n-^1 = 625 (5^n-^1 nghĩa là 5 mũ n - 1)
e, 6^2^n = 1296 (6^2^n nghĩa là 6 mũ 2 mũ n)
g, n^2 = 169
h, 6^2^n > 100 (6^2^n nghĩa giống câu e )
i, 25 < 4^n <100
k,14^n = 14^9 : 2744
tìm số ab biết:
a,ab:(a+b)=5 dư 10
b. ab=4.(a+b)+6
c. ab: (a-b)=16 dư 3
d. ab:(a-b)=23 dư 3
e. ab=11:(a-b)+5
g. ab:b =12 dư 3
h. ab:b=9 dư 8
i. ab :b= 8 dư 7
k. ab= 7.b+6
m. ab:a=10 dư 6
n. ab:a = 10 dư 5
a, tìm n là số tự nhiên để (n+1)2+(n+2)2+(n+3)2=(n+10)2
b,cho n+h+b+k chia hết cho 6, tìm n,h,b,k là số tự nhiên lớn hơn 1 để n^2+h^2+b^2+k^2 là số nguyên tố
viết tập hợp các chữ cái trong từ " SÔNG HỒNG "
kết quả nào là đúng
A) S,O,N,G,H
B) S,Ô,N,G,H
Ghép các ô có giá trị bằng nhau
A) (-5)+(-4)
B)7+(-7)
C)(-4)+(-5)
D)3+(-8)
F)(-8)+3
G) (-7)+7
H)(-3)+6
E)6+(-3)
Chứng minh rằng:
a) A=1/2+2/2^2+3/2^3+4/4^4+...+100/3^100<2
b) B=1/3+2/3^2+3/3^3+...+100/3^100<3/4
c) C=1/2^3+1/3^3+1/4^3+...+1/n^3<1/4 (n thuộc N; n> hoặc = 2)
d) D=1/3^3+1/4^3+1/5^3+...+1/n^3<1/12 (n thuộc N; n> hoặc =3)
e) E=2/1*4/3*6/5*...*200/199<20
f) F=3/4+5/56+7/144+...+2n+1/n^2+(n+1)^2 ( n nguyên dương)
g) G=1/2*(1/6+1/24+1/60+...+1/9240)>57/62
h) H=1/31+1/32+1/33+...+1/2048>3
i) I=(1-1/3)*(1-1/6)*(1-1/10)*...*(1-1/253)<2/5
j) J=1/2!+2/3!+3/4!+...+n-1/n!<2
k) K=1/2!+5/3!+11/4!+...+n^2+n-1/(n+1)!<2 (n nguyên dương)
l) 1/6<L=1/5^2+1/6^2+1/7^2+...+1/100^2<1/4
Bài 1: Cho A = { a ; b } B = { 1 ; 2 ; 3 }
Viết tập hợp có 3 phần tử trong đó có một phần tử thuộc A một phần tử thuộc B
Bài 2: Dùng tính chất đặc chưng để viết các tập hợp sau :
E = { 1 ; 3; 5 ; 7 ; 9 ; 11 }
F = { 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 }
K = { 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 }
G = { 10 ; 11 ; 12 ; .... ; 99 }
H = { 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; 30 ; 35 ; 40 }
Bài 3: Cho H là tập hợp 3 số lẻ đầu tiên
K là ---------- 6 số tự nhiên đầu
a) Viết tập hợp L các phần tử thuộc K mà không thuộc H.
b) Chứng tỏ H là con của K.
c) Viết tập M có 4 phần tử sao cho H là con của M ; M là con của K.