Cho các thẻ số: 7, 8, 9, 0, 0, 0
a. Lập các số chẵn có sáu chữ số mà lớp nghìn của các số đó gồm các chữ số: 0, 0, 7.
b. Lập các số lẻ có sáu chữ số mà lớp đơn vj của các số đó gồm các chữ số: 0, 7, 9.
Viết số gồm
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục
Viết các số gồm:
a,6 chục triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
b,6 triệu,8 trăm nghìn,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
c,6 chục triệu,8 triệu,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
d,6 triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 nghìn,5 chục và 3 đơn vị
Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn 1là:
A.3/4 B.5/8 C.9/8 D.6/6
viết số gồm
a, 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị
b, 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị
c,9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục
a)Số có chữ số đầu tiên thuộc hàng cao nhất của lớp nghìn là số có:
A.4 chữ số. B.5 chữ số. C.6 chữ số. D.7 chữ số.
b)Số có chữ số đầu tiên thuộc hàng thấp nhất của lớp triệu là số có:
A.6 chữ số. B.7 chữ số. C.8 chữ số. D.9 chữ số.
: Các phân số:9/5 ; 3/8;3/6 ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.9/5 ;3/8 ;3/6 ; B.3/8 ; 9/5;3/6 ; C.3/8 ;3/6; 9/5 ; D.9/5 ; 3/6 ;3/8
Viết các số gồm 9 chữ số, trong đó các chữ số ở lớp đơn vị và lớp nghìn đều là 0;các chữ số ở lớp triệu đều khác 0 và khác nhau,tổng các chữ số đó bằng 6