Đáp án C
A, D - sai vì: Quỹ đạo và vận tốc của chuyển động có tính tương đối
B - sai vì: Vận tốc trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau
C - đúng
Đáp án C
A, D - sai vì: Quỹ đạo và vận tốc của chuyển động có tính tương đối
B - sai vì: Vận tốc trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau
C - đúng
Chọn đáp án đúng. Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vậy vận tốc có tính
A. tuyệt đối
B. tương đối
C. đẳng hướng
D. biến thiên
Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vậy vận tốc có tính
A. tuyệt đối.
B. tương đối.
C. đẳng hướng.
D. biến thiên.
Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là *
Vận tốc tương đối.
Vận tốc tuyệt đối
Vận tốc tức thời.
Vận tốc kéo theo
Câu 2. Chọn phát biểu sai về gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều.
A. Các véctơ vận tốc và gia tốc đều có phương của đường thẳng quỹ đạo
B. Véctơ gia tốc luôn không đổi cả phương chiều và độ lớn
C. Vận tốc luôn cùng chiều với chiều chuyển động còn gia tốc thì ngược chiều chuyển động
D. Gia tốc tức thời luôn bằng gia tốc trung bình trong mọi khoảng thời gian
Câu 3 Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều
A. Vận tốc và gia tốc luôn cùng phương và ngược chiều nhau
B. Gia tốc luôn âm và có độ lớn không đổi
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng đi xuống
D. Độ thị vận tốc theo thời gian là một parabol quay xuống
Câu 4. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều ,phát biểu nào sai ?
A. Công thức vận tốc tại thời điểm t =v0 +at
B.Vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a cùng dấu thì chuyển động là nhanh dần đều
C. Nếu v0 và a trái dấu thì chuyển động chậm dần đều
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ,gia tốc a và vận tốc tức thời v luôn trái dấu nhau
Câu 21. Chọn câu trả lời sai
A.Quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau
B.Vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau
C.Quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau
D.Quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối
Câu 33: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lại vật A một lực.
Hai lực này có :
A. Cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
B. Cùng giá, khác độ lớn nhưng ngược chiều.
C. Cùng giá, cùng độ lớn cùng chiều.
D. Cùng giá, khác độ lớn cùng chiều.
Câu 32. Chọn câu SAI trong các câu sau khi nói về một vật chịu tác dụng của một lực:
A. Độ lớn gia tốc của một vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
B. Gia tốc của một vật cùng hướng với lực .
C. Độ lớn gia tốc của một vật tỉ lệ thuận với độ lớn lực
D. Độ lớn gia tốc của một vật tỉ lệ nghịch với độ lớn lực.
A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15 km/h đang rời ga. B ngồi trên một toa tàu khác chuyển động với vận tốc 20 km/h đang đi ngược chiếu vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của đoạn tàu mà A ngồi. Tính vận tốc của B đối với A.
A. – 35 km/h.
B. 35 km/h.
C. 25 km/h.
D. -25 km/h.
A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15 km/h đang rời ga. B ngồi trên một toa tàu khác chuyển động với vận tốc 20 km/h đang đi ngược chiếu vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của đoạn tàu mà A ngồi. Tính vận tốc của B đối với A.
A. – 35 km/h.
B. 35 km/h.
C. 25 km/h.
D. -25 km/h.
1. Tại sao chuyển động có tính tương đối? Tính tương đối trong chuyển động được thể hiện như thế nào? ví dụ?
2. Thế nào là HQC đứng yên, HQC chuyển động, Vận tốc tuyệt đối; vận tốc tương đối; vận tốc kéo theo ?
3. Nêu công thức cộng vận tốc? Giải thích các đại lượng? nêu các trường hợp đặc biệt?
Trong hệ quy chiếu nhật tâm, tâm của Trái Đất khi quay quanh Mặt Trời vẽ quỹ đạo gần tròn có bán kính trung bình bằng 150 triệu km.
a/ Tìm chu kì chuyển động của Trái Đất.
b/ Trong một chu kì, tâm Trái Đất đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
c/ Tìm vận tốc trung bình của tâm Trái Đất.
Câu 17:Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có: A.Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo. B.Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. C.Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm. D.Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm.