Đáp án C
ϕ = BS cosα
Trong đó α là góc hợp bởi véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng chưa khung dây với các đường sức từ
Đo đó để từ thông qua khung dây là lớn nhất thì α = 90 °
Đáp án C
ϕ = BS cosα
Trong đó α là góc hợp bởi véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng chưa khung dây với các đường sức từ
Đo đó để từ thông qua khung dây là lớn nhất thì α = 90 °
Trong một vùng không gian rộng có một từ trường đều. Tịnh tiến một khung dây phẳng, kín theo những cách sau đây:
I. Mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng
II. Mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng
III. Mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng một góc θ.
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung?
A. Trường hợp I
B. Trường hợp II
C. Trường hợp III
D. Không có trường hợp nào
Trong một vùng không gian rộng có một từ trường đều. Tịnh tiến một khung dây phẳng, kín theo những cách sau đây:
I. Mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng
II. Mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng
III. Mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng một góc θ.
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ?
A. Trường hợp I.
B. Trường hợp II.
C. Trường hợp III.
D. Không có trường hợp nào.
Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2 . 10 - 5 T , các đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60 ° . Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 1 , 6 . 10 - 6 Wb
B. 1 , 6 . 10 - 8 Wb
C. 3 , 2 . 10 - 8 Wb
D. 3 , 2 . 10 - 6 Wb
Đặt khung dây ABCD, cạnh a = 4ccm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,05T.
-Trường hợp 1: vuông góc với mặt phẳng khung dây
-Trường hợp 2: song song với mặt phẳng khung dây
-Trường hợp 3: hợp với mặt phẳng khung dây góc α = 30 0
Từ thông qua khung dây trong các trường hợp trên lần lượt là:
A. ϕ 1 = 0 , ϕ 2 = 8 . 10 - 5 W b , ϕ 3 = 6 , 92 . 10 - 5 W b .
B. ϕ 1 = 8 . 10 - 5 W b , ϕ 2 = 0 , ϕ 3 = 6 , 92 . 10 - 5 W b
C. ϕ 1 = 8 . 10 - 5 W b , ϕ 2 = 0 W b , ϕ 3 = 4 . 10 - 5 W b
D. ϕ 1 = 0 , ϕ 2 = 8 . 10 - 3 W b , ϕ 3 = 6 , 92 . 10 - 5 W b
Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2 . 10 - 5 T , các đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60 0 . Từ thông qua mặt phẳng khung dây là
A. 1,6. 10 - 6 Wb
B. 1,6. 10 - 8 Wb
C. 3,2. 10 - 8 Wb
D. 3,2. 10 - 6 Wb
Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là :
Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung
A. 2.10-5Wb
B. 3.10-5Wb
C. 4.10-5Wb
D. 5.10-5Wb
Đặt khung dây ABCD, cạnh a = 4ccm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,05T.
-Trường hợp 1: B → vuông góc với mặt phẳng khung dây
-Trường hợp 2: B → song song với mặt phẳng khung dây
-Trường hợp 3: B → hợp với mặt phẳng khung dây góc α = 30 °
Từ thông qua khung dây trong các trường hợp trên lần lượt là:
A. Φ1 = 0, Φ2 = 8 . 10 - 5 Wb, Φ3 = 6 , 92 . 10 - 5 Wb
B. Φ1 = 8 . 10 - 5 Wb, Φ2 = 0, Φ3 = 6 , 92 . 10 - 5 Wb
C. Φ1 = 8 . 10 - 5 Wb, Φ2 = 0, Φ3 = 4 . 10 - 5 Wb
D. Φ1 = 0, Φ2 = 8 . 10 - 3 Wb, Φ3 = 6 , 92 . 10 - 5 Wb
Một khung dây hình vuông cạnh a=10cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5T. Hãy tính từ thông gửi qua khung trong các trường hợp sau:
a: Cảm ứng từ \(\overrightarrow{B}\) hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 độ
b: Mặt phẳng khung dây hợp với cảm ứng từ \(\overrightarrow{B}\) một góc 30 độ(Chiều của pháp tuyến với mặt phẳng khung dây tùy ý)
c: Các đường sức từ có hướng song song với mặt phẳng khung dây
d:Các đường sức từ có hướng vuông góc với mặt phẳng khung dây
Một khung dây phẳng hình vuông đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có giá trị: B = 5.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 4.10-5 Wb. Độ dài cạnh khung dây là
A. 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm