Cho 2 số thực x;y thỏa mãn x , y ≥ 1 và log 3 x + 1 y + 1 y + 1 = 9 − x − 1 y + 1 Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 − 57 x + y là một số thực có dạng a + b 7 , a , b ∈ ℤ . Tính giá trị của a+b
A. -28
B. -29
C. -30
D. -31
Biết F x = a ln x - 1 + b ln x - 2 a , b ∈ ℤ là một nguyên hàm của hàm số
f x = x + 1 x - 1 x - 2 Giá trị của biểu thức b - a bằng
A. 5
B. -5
C. 8
D. -8
Cho hàm số f (x) xác định trên ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 0 ; + ∞ ) và f ' ( x ) = 1 x 2 + x , f ( 1 ) = ln 1 2 . Biết ∫ 1 2 ( x 2 + 1 ) f ( x ) d x = a ln 3 + b ln 2 + c với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 27 2
B. 1 6
C. 7 6
D. - 3 2
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℤ thỏa mãn 2 - i z - 3 z = - 1 + 3 i . Tính giá trị biểu thức P = a - b.
A. P = 5
B. P = -2
C. P = 3
D. P = 1
Biết rằng ∫ 0 1 d x 3 x + 5 3 x + 1 + 7 = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b +c bằng
A. - 10 3
B. - 5 3
C. 10 3
D. 5 3
Cho hàm số f x = 3 x − 4 + x + 1 .2 7 − x − 6 x + 3 . Giả sử m 0 = a b ( a , b ∈ ℤ , a b là phân số tối giản) là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình f 7 − 4 6 x − 9 x 2 + 2 m − 1 = 0 có số nghiệm nhiều nhất. Tính giá trị của biểu thức P = a + b 2
A. P = -1
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 9
Biết rằng 9 x + 9 − x = 23. Khi đó biểu thức A = 5 + 3 x + 3 − x 1 − 3 x − 3 − x = a b với a b là phân số tối giản và a , b ∈ ℤ . Tích a.b có giá trị bằng
A. 10
B. 8
C. -8
D. -10
Bài 1: Cho B = \(x^{2013}-2014x^{2012}+2014x^{2011}-2014x^{2010}+...-2014x^2+2014x-1\)
Tính giá trị của biểu thức B với x=2013.
Bài 2: Cho các số a,b,c khác 0 thỏa mãn: \(\frac{ab}{a+b}=\frac{bc}{b+c}=\frac{ca}{c+a}\)
Tính giá trị của biểu thức : M=\(\frac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\)
a) Tính D= {1+(1+2)+(1+2+3)+...+(1+2+3+...+98)} / {1.98+2.97+3.96+...+98.1}.
b)* Chứng minh rằng biểu thức E có giá trị bằng 1/2
E= (1.98+2.97+3.96+...+98.1) / (1.2+2.3+3.4+...+98.99)