Đáp án D
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng khi
và chỉ khi x = m ≠ − 2
Đáp án D
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng khi
và chỉ khi x = m ≠ − 2
Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y = x - 1 x 2 + 2 m - 1 x + m 2 - 2 có đúng hai tiệm cận đứng.
A. m< 3/2.
B. m > -3/2;m≠1.
C. m > -3/2.
D. m< 3/2;m≠1;m≠-3.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m 2 x 2 − m − 2 có bốn đường tiệm cận.
A. m ≠ 0 m < − 2
B. m ∉ 0 ; − 1 m ≥ − 2
C. m ∉ 0 ; − 1 ; 2 m > − 2
D. m ≠ 2 m > − 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x - 1 x - m có tiệm cận đứng.
A. Với mọi m
B. m ≠ 0
C. m ≠ 1
D. m = 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 1 x − m có tiệm cận đứng
A. m = 0
B. Với mọi m
C. m ≠ 1
D. m ≠ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = m x − 8 x + 2 có tiệm cận đứng
A. m = 4
B. m = − 4
C. m ≠ 4
D. m ≠ − 4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = m x − 8 x + 2 có tiệm cận đứng
A. m = 4
B. m = − 4
C. m ≠ 4
D. m ≠ − 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 2 − x − m x 2 − 4 có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?
A. ∀ m ∈ ℝ \ 2 ; 6
B. ∀ m ∈ ℝ \ − 2 ; 2
C. m ∈ ℝ \ − 2 ; 2
D. m ∈ ℝ \ 2 ; 6
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x 2 x 2 − 2 x − m − x − 1 có hai tiệm cận đứng
A. m ≥ 4
B. − 5 < m ≤ 4
C. m > − 5
D. − 5 < m ≤ 4 m ≠ − 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x 2 x 2 − 2 x − m − x − 1 có hai tiệm cận đứng
A. m ≥ 4
B. − 5 < m ≤ 4
C. m > − 5
D. − 5 < m ≤ 4 m ≠ − 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m x − 1 2 + 4 có hai tiệm cận đứng
A. m < 1
B. m < 0 m ≠ − 1
C. m = 0
D. m < 0