Đáp án A
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi các đường y = e x , y = 0, x = 0, x = k k > 0 được tính bằng công thức
V = π ∫ 0 k e 2 x d x = π ∫ 0 k e 2 x d x = π 2 . e 2 x 0 k = π 2 e 2 k − e 0 = 4 π ⇔ k = ln 9 2
Vậy ta chọn A.
Đáp án A
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi các đường y = e x , y = 0, x = 0, x = k k > 0 được tính bằng công thức
V = π ∫ 0 k e 2 x d x = π ∫ 0 k e 2 x d x = π 2 . e 2 x 0 k = π 2 e 2 k − e 0 = 4 π ⇔ k = ln 9 2
Vậy ta chọn A.
Gọi (H) và (K) là hình phẳng giới hạn bởi ( E ) : x 2 16 + y 2 9 = 1 và đường x = k (k < 0). Để tỉ số thể tích khối tròn xoay tạo bởi khi quay (H) và (K) quanh Ox bằng V H V K = 5 27 thì k bằng.
A. k = -4
B. k = -3
C. k = -2
D. k = -1
Gọi (H) và (K) là hình phẳng giới hạn bởi ( E ) : x 2 16 + y 2 9 = 1 và đường x = k ( k > 0 ). Để tỉ số thể tích khối tròn xoay tạo bởi khi quay (H) và (K) quanh Ox bằng V H V K = 5 27 thì k bằng
A. k = -4
B. k = -3
C. k = -2
D. k = -1
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 + 3 ; y = 0 ; x = 0 ; x = 2 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. V = π ∫ 0 2 x 2 + 3 2 d x
B. V = ∫ 0 2 x 2 + 3 d x
C. V = ∫ 0 2 x 2 + 3 2 d x
D. V = π ∫ 0 2 x 2 + 3 d x
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0, x = -2, x= 2. Đường thẳng x = k − 2 < k < 2 chia (H) thành hai phần S 1 , S 2 như hình vẽ dưới. Cho S 1 và S 2 quay quanh trục Ox ta thu được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V 1 và V 2 . Xác định k để V 1 = V 2 .
A. k = 1 2 ln e 4 − e − 4 2
B. k = 1 2 ln e 2 + e − 2 2
C. k = 1 2 ln e 4 + e − 4 2
D. k = ln e 4 + e − 4 2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = ln x , y = 0 , x = 1 v à x = k k > 1 . Gọi V k là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox. Biết rằng V k = π , hãy chọn khẳng định đúng?
A. 3 < k < 4
B. 1 < k < 2
C. 2 < k < 3
D. 4 < k < 5
Gọi V là thể tích khối tròn xoay thành thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 0 và x = 4 quanh trục Ox. Đường thẳng x = a (0 < a < 4) cắt đồ thị hàm y = x tại M (hình vẽ bên). Gọi V 1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V = 2 V 1 . Khi đó:
A. a = 2
B. a = 2 2
C. a = 5 2
D. a = 3
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1/x, y=0, x=a, a>1. Tìm a để V = 2.
A. a = π π - 2
B. a = π π + 2
C. a = π + 2 π
D. a = 2 π
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 x , y = 0 , x = 1 , x = a a > 1 . Tìm a để V = 2.
A. a = π π - 2
B. a = π π + 2
C. a = π + 2 π
D. a = 2 π
Biết thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị y = x 2 - 2 x , y = - x 2 quanh trục Ox là 1/k thể tích mặt cầu có bán kính bằng 1. Khi đó k bằng
A. 1/2
B. 2
C. 3
D. 4