Điện trở toàn phần của toàn mạch là
A. toàn bộ các điện trở của nó.
B. tổng trị số các điện trở của nó.
C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó.
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: E = 7,8 V, r = 0,4 Ω , R 1 = R 2 = R 3 = 3 , R 4 = 6 Ω
a) Tính tổng trở của mạch ngoài và điện trở toàn phần của mạch điện (mạch ngoài và trong)
b) Tính cường độ dòng điện qua R 1 , R 2 , U M N
c) Nối MN bằng dây dẫn, cho biết chiều dòng điện qua dây MN và giá trị của nó
Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm 30 pin giống nhau. Mỗi pin có suất điện động 1,6V và điện trở trong 1 Ω . Ghép thành n dãy song song, mỗi dãy có m pin nối tiếp. Các điện trở của mạch ngoài là: R 2 = R 5 = 4 Ω , R 3 = R 4 = 2 Ω và R 1 là bóng đèn (3V-6W) . Đèn sáng bình thường. Bỏ qua điện trở các dây nối. Điện trở vôn kế rất lớn.
a) Tính điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Xác định cường độ dòng điện qua mỗi điện trở .
c) Xác định số chỉ của Vôn kế ? Cực dương của vôn kế?
d) Xác định m và n của bộ nguồn?
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó nguồn có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 1 Ω ; R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = 2 Ω ; R 5 = R 6 = 1 Ω ; R 7 = 4 Ω ; điện trở của vôn kế rất lớn, điện trở các ampe kế và dây nối không đáng kể. Tính:
a) Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở.
c) Số chỉ của các ampe kế và vôn kế
Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong . Các điện trở mạch ngoài R 2 = 6 Ω , R 3 = 12 Ω . Điện trở R1 có giá trị thay đổi từ 0 đến vô cùng. Điện trở ampe kế không đáng kể
a) Điều chỉnh R 1 = 1 , 5 Ω . Tìm số chỉ của ampe kế và cường độ dòng điện qua các điện trở. Tính công suất toả nhiệt của mạch ngoài, hiệu suất của nguồn điện
b) Điều chỉnh R1 có giá trị bao nhiêu thì công suất trên R1 đạt giá trị cực đại, tính giá trị cực đại đó
Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng
A. độ giảm điện thế mạch ngoài.
B. độ giảm điện thế mạch trong.
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6V – 6W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω , R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R p = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a, Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b, Khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
c, Điện tích của tụ điện.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
A. 5 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Một mạch điện có sơ đồ hình 11.1, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6V và có điện trở trong r = 2ω, các điện trở R1 = 5ω, R2 = 10ω và R3 = 3ω.
a) Phân tích và cho biết các điện trở mạch ngoài của mạch điện có sơ đồ như hình 11.1 được mắc với nhau như thế nào? Từ đó nêu cách tìm điện trở tương đương của mạch ngoài này.
b) Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn và hiệu điện thế mạch ngoài U.
c) Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu điện trở R1
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong , các điện trở R 1 = 10 Ω , R 2 = 5 Ω , R 3 = 8 Ω
a) Tính tổng trở R N của mạch ngoài
b) Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện và hiệu điện thế mạch ngoài U
c) Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu điện trở R1
d) Tính hiệu suất H của nguồn điện
e) Tính nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài trong thời gian 10 phút