Đáp án D
Để phương trình vô nghiệm thì 5 2 > 1 2 + m − 1 2 ⇔ m − 1 2 < 4 ⇔ − 2 < m − 1 < 2 ⇔ − 1 < m < 3.
Đáp án D
Để phương trình vô nghiệm thì 5 2 > 1 2 + m − 1 2 ⇔ m − 1 2 < 4 ⇔ − 2 < m − 1 < 2 ⇔ − 1 < m < 3.
Cho bất phương trình 3 + x + 1 - x ≤ m + 1 - x 2 - 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm thực.
A. m ≥ 25 4
B. m ≥ 4
C. m ≥ 6
D. m ≥ 7
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x 3 - 3 x 2 + ( 2 m - 2 ) x + m - 3 = 0 có ba nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 thỏa mãn x 1 < - 1 < x 2 < x 3 .
A . m > - 5
B . m < - 6
C . m ≤ - 5
D . m < - 5
Cho bất phương trình 9 x + ( m - 1 ) 3 x + m > 0 ( 1 ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (1) nghiệm đúng ∀ x > 1
A. m ≥ - 3 2
B. m > - 3 2
C. m > 3 + 2 2
D. m ≥ 3 + 2 2
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm x - 1 + 4 - x ≥ m .
A. m ≤ 6
B. m ≥ 6
C. m ≤ 3
D. 3 ≤ m ≤ 6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2 5 x - 1 . log 4 2 . 5 x - 2 = m có nghiệm x ≥1?
A. m ϵ [2;+∞).
B. m ϵ [3;+∞).
C. m ϵ (-∞;2].
D. m ϵ (-∞;3].
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m + 3 ) 16 x + ( 2 m - 1 ) 4 x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. - 3 < m < - 1
B. - 1 < m < - 3 4
C. - 1 < m < 0
D. m ≥ - 3
Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình ( x + 1 ) 3 + 3 - m = 3 3 x + m 3 có đúng nghiệm thực. Tích tất cả các phần tử của tập hợp S là
A. -1
B. 1
C. 3
D. 5
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình sin x 2 + m − 1 c o s x 2 = 5 vô nghiệm.
A. m > 3 h o ặ c m < − 1.
B. − 1 ≤ m ≤ 3.
C. m ≥ 3 h o ặ c m ≤ − 1.
D. − 1 < m < 3.