Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1),A(1;2;-3) và đường thẳng d : x + 1 2 = y - 5 2 = z - 1 . Tìm một vectơ chỉ phương u → của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u → = 2 ; 2 ; - 1
B. u → = 1 ; 7 ; - 1
C. u → = 1 ; 0 ; 2
D. u → = 3 ; 4 ; - 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M - 2 ; - 2 ; 1 , A 1 ; 2 ; - 3 và đường thẳng d : x + 1 2 = y - 5 2 = z - 1 . Tìm vectơ chỉ phương u → của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất
A. u → = - 2 ; 1 ; 0
B. u → = 1 ; 0 ; 2
C. u → = 0 ; 4 ; 1
D. u → = - 1 ; 1 ; 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x = 1 + t y = 2 + t z = 3 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A ( 1 ; 2 ; 3 ) và có vectơ chỉ phương u ⇀ = ( 0 ; - 7 ; - 1 ) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là
A. d : x = 1 + 5 t y = 2 - 2 t z = 3 - t
B. d : x = 1 + 6 t y = 2 + 11 t z = 3 + 8 t
C. d : x = - 4 + 5 t y = - 10 + 12 t z = - 2 + t
D. d : x = - 4 + 5 t y = - 10 + 12 t z = 2 + t
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1), A(1;2;-3) và đường thẳng d : x + 1 2 = y - 5 2 = z - 1 . Tìm vectơ chỉ phương u → của dường thẳng D đi qua M, vuông góc với đường thẳng d, đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất
A. u → = 4 ; - 5 ; - 2
B. u → = 1 ; 0 ; 2
C. u → = 8 ; - 7 ; 2
D. u → = 1 ; 1 ; - 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ tam giác đều A B C . A 1 B 1 C 1 có A 1 3 ; - 1 ; 1 . hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và A A 1 = 1 (C không trùng O). Biết u → = a ; b ; 2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A 1 C . Tính T = a 2 + b 2
A. T = 4
B. T = 5
C. T = 9
D. T = 16
Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A 1 ; - 2 ; 3 và có vectơ chỉ phương u → = 2 ; - 1 ; - 2 có phương trình là
A. x - 1 2 = y + 2 - 1 = z - 3 - 2
B. x - 1 - 2 = y + 2 - 1 = z - 3 2
C. x - 1 - 2 = y + 2 1 = z - 3 - 2
D. x + 1 2 = y - 2 - 1 = z + 3 - 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1;-2;3) và B(0;1;2). Đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B có một vectơ chỉ phương là:
A. u ⇀ 1 = ( 1 ; 3 ; 1 )
B. u ⇀ 2 = ( 1 ; - 1 ; - 1 )
C. u ⇀ 3 = ( 1 ; - 1 ; 5 )
D. u ⇀ 4 = ( 1 ; - 3 ; 1 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x − 2 y + z = 0 và đường thẳng d : x + 1 1 = y 2 = z − 1 . Gọi là một đường thẳng chứa trong (P) cắt và vuông góc với d. Vectơ u → = a ; 1 ; b là một vectơ chỉ phương của Δ . Tính tổng S = a + b
A. S = 1
B. S = 0
C. S = 2
D. S = 4
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1), A(1;2;-3)và đường thẳng d : x + 1 2 = y - 5 2 = z - 1 . Tìm vectơ chỉ phương u ⇀ của đường thẳng △ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất
A. u ⇀ = (2; 1; 6)
B. u ⇀ = (1; 0; 2)
C. u ⇀ = (3; 4; -4)
D. u ⇀ = (2; 2; -1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;1), B(1;2;-3) và đường thẳng d : x + 1 2 = y - 5 2 = z - 1 . Tìm vectơ chỉ phương u → của đường thẳng △ đi qua A và vuông góc với d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất
A. u → = 4 ; - 3 ; 2
B. u → = 2 ; 0 ; - 4
C. u → = 2 ; 2 ; - 1
D. u → = 1 ; 0 ; 2