Đáp án A
Các vật phát ra âm gọi là nguồn âm
Đáp án A
Các vật phát ra âm gọi là nguồn âm
Câu 45. Chọn phát biểu sai
A. Nguồn sáng là những vật tự phát ra ánh sáng. Gồm nguồn sáng tự nhiên và nguồn sáng nhân tạo.
B. Nguồn âm là những vật tự phát ra âm. Gồm nguồn âm tự nhiên và nguồn âm nhân tạo.
C. Dao động càng mạnh thì âm phát ra càng cao (bổng).
D. Vận tốc truyền âm trong môi trường chất rắn là lớn nhất.
Ta nghe tiếng hát ca sĩ trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm ?
A. người ca sĩ phát ra âm.
B. sóng vô tuyến truyền trong không gian dao động phát ra âm.
C. màn hình tivi dao động phát ra âm.
D. màng loa tivi dao động phát ra âm.
Chọn phát biểu đầy đủ nhất. Nguồn âm là:
A. Các vật phát ra âm
B. Đàn piano
C. Tiếng người nói
D. Tiếng sóng biển
Hãy chọn câu trả lời sai
A Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.
B Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
C Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
D Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.
Câu 11: Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
Câu 12: Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số là gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao
(âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)?
Âm thoa dao động phát ra âm thanh gọi là
A. nguồn âm. B. tiếng kêu. C. tiếng còi. D. tiếng vang.
Hãy chọn câu trả lời sai:
A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.
D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo
Viết đầy đủ các câu sau đây:
a. Các nguồn âm phát ra đều .....
b. Số dao động trong 1 giây gọi là ...... Đơn vị tần số là ....
c. Độ to của âm được đo bằng đơn vị ...... (dB).
d. Vận tốc truyền âm trong không khí là ......
Hãy sử dụng nhạc cụ tự làm ở bài tập 10.5* (chai có thể thay bằng ống nghiệm) và bảng hướng dẫn tới đây để tìm hiểu xem độ cao của âm phát ra phụ thuộc vào khối lượng của nguồn âm như thế nào ?
1. Cách tạo ra nốt nhạc. | Gõ vào thành các chai ( từ chai số 1 đến số 7). | Thổi mạnh vào miệng các chai ( từ chai số 1 đến chai số 7). |
2. Ghi tên nguồn âm (bộ phận phát ra âm). | Nguồn âm là :……. | Nguồn âm là :…. |
3. Nhận xét về khối lượng của nguồn âm. | Khối lượng của nguồn âm ... | Khối lượng của nguồn âm ... |
4. Lắng nghe và ghi nhận xét về độ cao của các âm phát ra. | Độ cao của các âm phát ra ... | Độ cao của các âm phát ra ... |
5. Rút ra mối liên hệ giữa khối lượng của nguồn âm và độ cao của âm phát ra. | Trong các điều kiện khác như nhau, khối lượng của nguồn âm càng ... thì âm phát ra càng ... |
Điền từ vào chỗ ….
Nguồn âm là những vật phát ra …… Khi phát ra âm các vật đều …..