Cho hàm số f ( x ) = ax + 3 b x 2 + c x + d ( a , b , c , d ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm của phương trình 4f(x) + 3 = 0 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Gọi z 1 và z 2 = 3 + 4 i là hai nghiệm của phương trình az 2 + bz + c = 0 ( a , b , c ∈ R , a ≠ 0 ) . Tính T = 2 | z 1 | - | z 2 |
A. T = 0.
B. T = 5
C. T = 10
D. T = 7
Cho phương trình z 2 + b z + c = 0 ( b , c ∈ R ) có một nghiệm phức z=3-2i. Nghiệm phức còn lại của phương trình là
A. 3+2i
B. -3-2i.
C. -3+2i.
D. 2+3i.
Trên tập hợp số phức cho phương trình z 2 + b z + c = 0 với b , c ∈ R . Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng w + 3 và 3 w − 8 i + 13 với w là số phức. Tính S = b 2 − c 3 .
A. S = -496.
B. S = 0.
C. S = -26.
D. S = 8.
Cho hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 5 x + 1 Hàm số y=g(x) có bảng biến thiên như sau
Biết rằng a , b ∈ R và a<b;g(a).g(b)<0 Phương trình g(f(x))=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3
B. 9
C. 5
D. 1
Xét phương trình bậc hai az2+bz+c=0 trên tập C a ≠ 0 , a , b , c ∈ R . Tìm điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nghiệm z1 và z2 là số phức liên hợp với nhau.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên
Số nghiệm của phương trình 4f(x)+3=0 là
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 – z +1 = 0 là z = a + bi, a,b ∈ R. Tính a+ 3 b
A. 2
B. 1
C. –2
D. –1
Biết phương trình a z 3 + b z 2 + c z + d = 0 ( a , b , c , d ∈ R ) có z1, z2, z3 là các nghiệm, biết rằng z 3 = 1 + 2 i là nghiệm của phương trình. Biết z2 có phần ảo âm. Tìm phần ảo của số phức w = z 1 + 2 z 2 + 3 z 3
A. 3
B. 2
C. -2
D. -1