m m 2 là cách viết tắt cả mi-li-mét vuông nên 78 m m 2 được đọc là bảy mươi tám mi-li-mét vuông
Đáp án cần chọn là D
m m 2 là cách viết tắt cả mi-li-mét vuông nên 78 m m 2 được đọc là bảy mươi tám mi-li-mét vuông
Đáp án cần chọn là D
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề - ca – mét vuông | 215 d a m 2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề - ca – mét vuông | |
9105 d a m 2 | |
821 h m 2 | |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông |
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193 m m 2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | |
805 m m 2 | |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | |
1021 m m 2 |
Viết các số đo diện tích :
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Viết các số đo diện tích :
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
302 m 3 | |
2005 m 3 | |
3 10 m 3 | |
0,308 m 3 | |
Năm trăm mét khối | |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | |
Mười hai phần trăm mét khối | |
Không phẩy bảy mươi mét khối |
Viết số đo: Hai trăm ba mươi mốt phẩy không trăm bảy mươi tám mét vuông:
A. 231,078 m2 B. 231,0078 m2 C. 231,78 m2
bốn đơn vị ,1 phần mười
ba mươi chín đơn vị ,năm phần mười và bảy phần trăm
năm mươi tám mét , sau phần trăm mét
đố một câu siêu dễ _viết số đo độ dài thành số thập phân
BỐN MÉT VUÔNG TÁM ĐỀ XI MÉT VUÔNG BẰNG BAO NHIÊU MÉT VUÔNG
CHÍN KI LÔ MÉT VUÔNG BẢY MƯƠI HAI MÉT VUÔNG BẰNG BAO NHIÊU KI LÔ MÉT VUÔNG
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Viết số | Đọc số |
21 305 687 | Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy |
5 978 600 | |
Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn | |
Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu |
a) Năm mươi bảy phần mười :
b) Bốn và năm phần tám :
c) Năm phẩy bảy mươi mốt :
d) Số gồm hai mươi đơn vị,bảy phần trăm :