Văn bản ngữ văn 7

Sarah Trần

Giải nghĩa thành ngữ thuần việt thành thành ngữ hán việt

chó cắn áo rách
57. chó có váy lĩnh
58. chó ngáp phải ruồi
59. chó treo mèo đậy
60. chồng Nam vợ Bắc
61. chú khỏe anh mừng
62. chuột sa chĩnh gạo
63. cổ cày vai bừa
64. cố đấm ăn xôi
65. có mới nới cũ
66. có nếp có tẻ
67. có tật giật mình
68. con dại cái mang
69. con độc cháu đàn
70. con mống sống mang
71. còn nước còn tát
72. của chồng công vợ
73. của ít lòng nhiều
74. dài lưng tốn vải
75. đâm năm chém mười
76. đánh trống khua chiêng
77. đạo vợ nghĩa chồng
78. dao/đao to búa lớn
79. đất khách quê người
80. đắt xắt ra miếng
81. đầu bò đầu bướu
82. đầu chày đít thớt
83. đầu cua tai nheo
84. dậu đổ bìm leo
85. đầu Ngô mình Sở
86. đầu tắt mặt tối
87. đầu trâu mặt ngựa
88. đầu xuôi đuôi lọt
89. dạy ***** vén váy
90. đem con bỏ chợ
91. đến chậm gặm xương
92. dón tay làm phúc (chữ dón này hay quá!)
93. đông che hè mở
94. đong đầy bán vơi
95. đồng không mông quạnh
96. đồng sàng dị mộng
97. đứt tay hay thuốc
98. ếch ngồi đáy giếng
99. gà sống nuôi con

Lê Nữ Khánh Huyền
17 tháng 12 2017 lúc 16:26

99. gà sống nuôi con -> trống

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Tuan Anh Nguyen
Xem chi tiết
Hoàng Phương Oanh
Xem chi tiết
Phương Trinh
Xem chi tiết
Trần Đình Trung
Xem chi tiết
Huyền Anh Kute
Xem chi tiết
Thành Lê
Xem chi tiết
Trần Đình Trung
Xem chi tiết
Sữa Ông Thọ
Xem chi tiết
Trần Ngọc Nhã Linh
Xem chi tiết