Tính các tích phân sau: 1) 2 ln e e x dx ; 2) 1 3 2 0 4 x dx x ; 3) /2 /4 1 tan dx x ; 4) 1 0 x e dx ; 5) 2 1 x xe dx ; 6) 0 1 3 4 dx x ; 7) 2 1 4 4 5 dx x x ; 8) 2 0 ln 1 x dx x (HD: 1 u x ) ĐS: 1) 2 e ; 2) 16 7 5 3 ; 3) ln 2 ; 4) 2
(2+√3)2x=2-√3
b) 2x2-3x+2=4
c) 2.3x+1-6.3x-1-3x=9
d) log3(3x+8)=2+x
a) (2+√3)2x=2-√3
b) 2x2-3x+2=4
c) 2.3x+1-6.3x-1-3x=9
d) log3(3x+8)=2+x
Diện tích hình phẳng P giới hạn bởi các đường: y 1 = x, y 2 = 2x, y 3 = 2 - x bằng:
A. 1 B. 2/3
C. 2 D. 1/3
Diện tích hình phẳng P giới hạn bởi các đường: y 1 = x, y 2 = 2x, y 3 = 2 - x bằng:
A. 1 B. 2/3
C. 2 D. 1/3
Tìm x, biết log 3 x + log 4 x + 1 = 2
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = 4
Tìm x, biết log 3 x + log 4 ( x + 1 ) = 2
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = 4
CH 1.Trong không gian Oxyz ; Cho 3 điểm: A(-1; 1; 4) , B(1;- 1; 5) và C(1; 0; 3), toạ độ điểm D để ABCD là một hình bình hành là: A. D(-1; 2; 2) C. D(-1;-2 ; 2) D. D(1; -2; -2)
CH 2.Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A (1;–2;2) và B (– 2:0;1). Toạ độ điềm C nằm trên trục Oz để A ABC cân tại C là : A. C(0;0;2) C. C(0;–1;0) B. D(1; 2; -2) В. С(0,:0,-2) D. C( ;0;0)
CH 3. Trong không gian Oxyz cho 2 vectơ a =(1; 2; 2) và (1; 2; -2); khi đó : ¿(i+6) có giá trị bằng : С. 4 A. 10 В. 18 D. 8
CH 4.Trong không gian Oxyz cho 2 vecto a= (3; 1; 2) và b= (2; 0; -1); khi đó vectơ 2a-b có độ dài bằng : А. 3/5 В. 29 С. M D. S/5
CH 5. Cho hình bình hành ABCD với A (-1;0;2), B(3;4;0) D (5;2;6). Tìm khẳng định sai. A. Tâm của hình bình hành có tọa độ là (4;3;3) B. Vecto AB có tọa độ là (4;-4;-2) C. Tọa độ của điểm C là (9;6;4) D. Trọng tâm tam giác ABD có tọa độ là (3;2;2)
trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R: A. y= 2x-1/x+2 B. y= -x^3+x^2-5x C. y= x^3+2x+1 D.-x^4-2x^2+3
Tìm x, biết ( 3 - 2 ) x = 3 + 2
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 1/2 D. x = -1